Điểm chuẩn năm 2022 ngành Kỹ thuật phần mềm
Dưới đây là danh sách các trường đại học có điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm cao nhất năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp nhằm giúp các sĩ tử Gen-Z dễ dàng tìm kiếm thông tin Tuyển sinh Đại học 2023.

1. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm năm 2022
Sự cạnh tranh trong ngành Kỹ thuật phần mềm ngày càng tăng, do đó, các trường đại học cũng cần phải điều chỉnh tiêu chuẩn và yêu cầu tuyển sinh để tìm kiếm các thí sinh có năng lực và tiềm năng phát triển cao hơn. Điều này có thể làm cho việc xét tuyển vào ngành Kỹ thuật phần mềm trở nên khó hơn, và đòi hỏi thí sinh phải có sự chuẩn bị tốt hơn nữa.
Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm năm 2022 được tổng hợp dựa trên thông tin mới nhất từ các trường. Danh sách này giúp thí sinh nhìn nhận về mức độ cạnh tranh tại các trường Đại học hàng đầu, từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học:
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Đại học Tôn Đức Thắng | A00, A01, D01 | 35.4 |
Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM | A00, A01, D01, D07 | 28.05 |
Đại học Cần Thơ | A00, A01 | 26.3 |
Đại học Kinh tế TP.HCM | A00, A01, D01, D07 | 26.3 |
Đại học Thủy lợi (Cơ sở 1) | A00, A01, D01, D07 | 25.8 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | A00, A01 | 25.35 |
Đại học Sài Gòn | A00, A01 | 24.94 |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | A00, A01, D01, D07 | 24.54 |
Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP.HCM | A00, A01, C01, D01 | 21.3 |
Đại học Nam Cần Thơ | A00, A01, A02, D07 | 20 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | A00, C01, C14, D01 | 17 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | A00, A01 | 17 |
Đại học Khoa Học - Đại học Huế | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
Đại học Văn Lang | A00, A01, D01, D10 | 16 |
Đại học Thủ Dầu Một | A00, A01, C01, D90 | 16 |
Đại học Hoa Sen | A00, A01, D01, D07 | 16 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm
2.1. Các phương thức xét tuyển ngành Kỹ thuật phần mềm
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, cả nước đã có hơn 40 trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT, ...
2.2. Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7480103 | A00: Toán - Vật lý - Hoá học |
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | |
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | |
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh | |
C01: Toán- Ngữ văn - Vật lý |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật phần mềm năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các khu vực trên cả nước. Các bạn có thể lựa còn trường đào tạo phù hợp với năng lực, điều kiện và nguyện vọng của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm những thông tin về ngành nghề trong tương lai, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức.
ZUNIA tổng hợp