Điểm chuẩn ngành Y đa khoa (Mã ngành: 7720101) năm 2022
Với vai trò trung tâm trong hệ thống y tế, ngành Y đa khoa đóng góp to lớn vào việc cung cấp chăm sóc y tế toàn diện và dự phòng cho cộng đồng. Vậy, điểm chuẩn ngành Y đa khoa là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây của Zunia nhé!
1. Điểm chuẩn ngành Y đa khoa năm 2022
Với nhu cầu cao về nhân lực qua hàng năm, ngành Y khoa chưa bao giờ hết “hot” với những thí sinh đam mê nghề y, mong muốn trở thành những bác sĩ, y tá hay các chuyên gia y tế hàng đầu.
Nhằm giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh ngành Y đa khoa, Zunia tổng hợp danh sách Điểm chuẩn ngành Y đa khoa năm 2022 của các trường trên cả nước để tham khảo, từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học.
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Học viện Quân Y - Hệ Quân sự | 11A00, 11B00 | 28.3 |
Đại học Y Hà Nội | B00 | 28.15 |
Đại học Y Dược TP.HCM | B00 | 27.55 |
Học viện Quân Y - Hệ Quân sự | 12B00, 12A00 | 27.4 |
Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội | B00 | 27.3 |
Đại học Y Dược - ĐH Huế | B00 | 26.4 |
Đại học Y Dược Thái Bình | B00, D07, D08 | 26.3 |
Học viện Quân Y - Hệ Quân sự | 21B00, 21A00 | 26.1 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | A00, A02, B00, D08 | 26 |
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | B00 | 25.85 |
Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên | B00, D07, D08 | 25.75 |
Đại học Y Dược Cần Thơ | B00 | 25.6 |
Khoa Y - ĐHQG TP.HCM | B00 | 25.6 |
Học viện Quân Y - Hệ Quân sự | 22B00, 22A00 | 25.5 |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | B00 | 25.5 |
Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng | B00 | 25.45 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | A00, B00 | 25.4 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | B00 | 25 |
Đại học Tây Nguyên | B00 | 24.8 |
Đại học Y Khoa Vinh | B00 | 24.75 |
Đại học Trà Vinh | B00, B08 | 24.6 |
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | A02, B00, B08 | 23 |
Đại học Phenikaa | A00, B00, B08, D07 | 23 |
Đại học Nam Cần Thơ | A02, B00, D07, D08 | 22 |
Đại học Đại Nam | A00, A01, B00, B08 | 22 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A00, B00, D07, D90 | 22 |
Đại học Tân Tạo | A02, B00, B03, B08 | 22 |
Đại học Phan Châu Trinh | A00, B00, D90, D08 | 22 |
Đại học Duy Tân | B00, D90, D08, A16 | 22 |
Học viện An Ninh Nhân Dân | 21B00 | 15.64 |
Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam | B00 | 15.55 |
Học viện An Ninh Nhân Dân | 22B00 | 15.1 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Y đa khoa
2.1 Các phương thức xét tuyển ngành Y đa khoa
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, các trường đại học đã công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT,...
2.2 Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Y đa khoa
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7720101 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | |
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Y đa khoa năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các trường trên cả nước. Mong rằng, với những thông tin được chia sẻ trên đây, các bạn sẽ có phương hướng học tập phù hợp để đạt mức điểm xét tuyển ngành Y đa khoa mong muốn. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về thông tin tuyển sinh và cơ hội nghề nghiệp của ngành Y đa khoa, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức để có cơ hội gặp gỡ và giải đáp thắc mắc cùng các giảng viên hàng đầu trong ngành Y đa khoa.
ZUNIA tổng hợp