Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường lấy điểm cao không?
Quản lý tài nguyên và môi trường là một ngành học mang tính toàn cầu, với tầm ảnh hưởng rộng lớn trên cả kinh tế, xã hội và môi trường. Xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên và môi trường cần bao nhiêu điểm? Cùng Zunia tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

1. Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường năm 2022
Sau hơn 35 năm thực hiện công cuộc đổi mới và phát triển đất nước, Việt Nam đã có những thành tựu nhất định về kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, cùng với sự phát triển này, chúng ta lại phải đối mặt với vấn đề ô nhiễm môi trường vô cùng nghiêm trong. Nhằm góp phần đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao về quản lý môi trường và tài nguyên thiên nhiên, nhiều trường đã cung cấp chương trình đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường với nội dung phong phú, cơ sở vật chất hiện đại và giảng viên dày dặn kinh nghiệm.
Nhằm giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, Zunia tổng hợp danh sách Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường năm 2022 của các trường trên cả nước để bạn tham khảo, từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học.
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 60.26 |
Đại học Kinh tế quốc dân | A00, A01, D01, D07 | 26.1 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | A00, B00, D07 | 23.03 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | A00, A01, B00, D07 | 23 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | A00, B00, C00, D01 | 21 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | A00, A01, A02, B00 | 20 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | A00, B00, D01, D15 | 19.5 |
Đại học Công nghiệp TP.HCM | B00, C02, D90, D96 | 19 |
Đại học Cần Thơ | A00, A01, B00, D07 | 17.5 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM | A00, B00, B08, D07 | 17 |
Đại học Công nghệ TP.HCM | A00, B00, C08, D07 | 17 |
Đại học Vinh | A00, B00, B08, D01 | 17 |
Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên | A01, B00, C00, D14 | 16.5 |
Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Đại học Công Thương TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Đại học Nam Cần Thơ | A00, A02, B00, C08 | 16 |
Đại học Nông Lâm TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Đại học Duy Tân | A00, B00, C15, A16 | 16 |
Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng | A00, B00, D08 | 15.85 |
Đại học Thủ Dầu Một | A00, B00, B08, D01 | 15.5 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | A00, B00, A01, D01 | 15 |
Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng | A00, D07 | 15 |
Đại học Khoa học - ĐH Huế | B00, C04, D01, D10 | 15 |
Đại học Lâm nghiệp (CS2) | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang | A00, B00, A01, D01 | 15 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Đại học Hồng Đức | A00, C00, C20, D66 | 15 |
Đại học Trà Vinh | A00, B00, B02, B08 | 15 |
Đại học Tây Bắc | A00, A01, A02, B00 | 15 |
Đại học Quy Nhơn | A00, B00, C04, D01 | 15 |
Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên | B00, D01, D08, D10 | 15 |
Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên | A00, B00, C14, D01 | 15 |
Đại học Mỏ - Địa chất | A00, B08, C04, D01 | 15 |
Đại học Hạ Long | A00, B00, A01, D10 | 15 |
Đại học Công nghệ Miền Đông | A00, B00, A01, D01 | 15 |
Đại học Quảng Bình | A00, B03, C03, D04 | 15 |
PH Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | A00, B00, C02, D01 | 14.5 |
Đại học Kiên Giang | A00, A01, B00, D07 | 14 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
2.1 Các phương thức xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, cả nước đã có hơn 40 trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG HN;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT,...
2.2 Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7850101 | A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí | |
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học | |
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Quản lý tài nguyên và môi trường năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các trường trên cả nước. Các bạn có thể lựa chọn trường đào tạo phù hợp với năng lực, điều kiện và nguyện vọng của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về thông tin tuyển sinh và cơ hội nghề nghiệp của ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức để có cơ hội gặp gỡ, giải đáp thắc mắc trực tiếp cùng các giảng viên hàng đầu trong ngành.
ZUNIA tổng hợp