So sánh điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm ở một số trường

Apr 27, 2023 | CÔNG NGHỆ DỆT, MAY

Với sự phát triển không ngừng của ngành công nghiệp thực phẩm, yêu cầu về chất lượng, an toàn và sự đổi mới của sản phẩm thực phẩm ngày càng cao. Ngành Công nghệ thực phẩm được hình thành để đáp ứng những yêu cầu đó. Cần bao nhiêu điểm để trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm? Cùng Zunia tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!

So sánh điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm ở một số trường

1. Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2022

Ngành Công nghệ thực phẩm đang một trong những ngành "hot" được nhiều bạn trẻ quan tâm và lựa chọn theo học trong những năm gần đây. Nguyên nhân chính là do sự phát triển nhanh chóng của ngành thực phẩm, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu tiêu thụ thực phẩm của con người ngày càng tăng cao. Bên cạnh đó, cơ hội việc làm và mức lương hấp dẫn của ngành cũng là một trong những yếu tố thu hút các bạn trẻ lựa chọn học tập và theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực này.

Nhằm giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm, Zunia tổng hợp danh sách Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2022 của các trường trên cả nước để các bạn tham khảo, từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học.

Trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM A00, B00, D07 63.22
Đại học Công nghiệp Hà Nội A00, B00, D07 23.75
Đại học Cần Thơ A00, A01, B00, D07 23.5
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ A00, B00, D07, D08 23.24
Đại học Công Thương TP.HCM A00, A01, B00, D07 22.5
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội A00, A02, B00, D07 22
Đại học Nông Lâm TP.HCM A00, A01, B00, D08 21
Đại học Mở TP.HCM A00, A01, B00, D07 20.25
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM A00, B00, D90, D07 20.1
Đại học Công nghiệp TP.HCM A00, B00, D07, D90 20
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM A00, A01, B00, D07 20
Đại học Nông Lâm - ĐH Huế A00, B00, B04, D08 20
Đại học Công nghiệp Vinh A00, B00, A01, A02 20
Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng A00, B00, D07 19.25
Đại học Lạc Hồng A00, B00, C02, D01 19
Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên A00, B00, C02, D01 18.5
Đại học Văn Hiến A00, A02, B00, D07 18.35
Đại học Nam Cần Thơ A00, A02, B00, D07 18
Đại học Vinh A00, B00, D01, D07 18
Đại học Yersin Đà Lạt A00, B00, C08, D07 18
Đại học Công nghệ TP.HCM A00, B00, C08, D07 17
Đại học Mở Hà Nội A00, B00, D07 16.35
Học viện Nông nghiệp Việt Nam A00, B00, A01, D01 16
Đại học Sao Đỏ A00, A09, B00, D01 16
Đại học Văn Lang A00, B00, C08, D08 16
Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D07 16
Đại học Đà Lạt A00, A02, B00, D07 16
Đại học An Giang A00, B00, C05, D07 16
Đại học Thủ Dầu Một A00, A02, B00, B08 15.5
Đại học Công nghệ Sài Gòn A00, B00, B08, D07 15
Đại học Nguyễn Tất Thành A00, B00, A01, D07 15
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu A00, B00, B03, B08 15
Đại học Tây Nguyên A00, A02, B00, B08 15
Đại học Trà Vinh A00, B00, D07, D90 15
Đại học Tây Đô A00, A01, A02, C01 15
Đại học Công nghệ Đồng Nai A00, A06, B00, B04 15
Đại học Cửu Long A00, A01, B00, C01 15
Đại học Quy Nhơn A00, B00, C02, D07 15
Đại học Nông Lâm Bắc Giang A00, B00, A01, D01 15
Đại học Đông Á A00, B00, B08, D01 15
Đại học Công nghiệp Việt Trì A00, A01, D01, A21 15
Đại học Bình Dương A00, B00, D07, A09 15
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên A00, A01, D01, D07 15
Đại học Tiền Giang A00, B00, B08, A01 15
Đại học Phan Thiết A00, B00, D07, C08 15
Đại học Kiên Giang A00, B00, A01, D07 14
Đại học Duy Tân A00, B00, C01, A16 14

2. Phương thức tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm

2.1 Các phương thức xét tuyển ngành Công nghệ thực phẩm

Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, cả nước đã có hơn 40 trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG HN;

- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;

- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).

Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT,...

2.2 Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
7540101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các trường trên cả nước. Các bạn có thể lựa chọn trường đào tạo phù hợp với năng lực, điều kiện và nguyện vọng của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về thông tin tuyển sinh và cơ hội nghề nghiệp của ngành Công nghệ thực phẩm, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức để lắng nghe các giảng viên uy tín trong ngành chia sẻ về chương trình đào tạo và các kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

ZUNIA tổng hợp