Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2022-2023
Trường THPT Trần Hữu Trang
-
Câu 1
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
A.
Hàm số y = 1/x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).
B.
3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).
C.
Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).
D.
1/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+∞).
-
Câu 2
Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin2x ?
A.
x2 + (1/2).cos2x
B.
x2 + cos2 x
C.
x2 - sin2x
D.
x2 + cos2x
-
Câu 3
Tìm I=∫(3x2 - x + 1)exdx
A.
I = (3x2 - 7x +8)ex + C
B.
I = (3x2 - 7x)ex + C
C.
I = (3x2 - 7x +8) + ex + C
D.
I = (3x2 - 7x + 3)ex + C
-
Câu 4
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc \( a\left( t \right) = \frac{3}{{t + 1}}\). Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
A.
10m/s
B.
11m/s
C.
12m/s
D.
13m/s
-
Câu 5
Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .
A.
I = sin(4x + 2) + C
B.
I = - sin(4x + 3) + C
C.
I = (1/4).sin(4x + 3) + C
D.
I = 4sin(4x + 3) + C
-
Câu 6
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = (2 tanx + cotx)2 là:
A.
2tanx - cotx - x + C
B.
4tanx + cotx - x + C
C.
4tanx - cotx + x + C
D.
4tanx - cotx - x + C
-
Câu 7
Biết rằng: f'(x) = ax + b/x2, f(-1) = 2, f(1) = 4, f'(1) = 0
Giá trị biểu thức ab bằng :
A.
0
B.
1
C.
-1
D.
1/2 .
-
Câu 8
Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng \(N'\left( t \right) = \frac{{4000}}{{1 + 0,5t}}\).
và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:
A.
A. 264334
B.
263334
C.
264254
D.
254334.
-
Câu 9
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quanh trục Ox.
A.
\(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
B.
\(V = \pi \int\limits_a^b {f^2\left( x \right)dx} \)
C.
\(V = \pi \int\limits_a^b |{f\left( x \right)|dx} \)
D.
\(V =\int\limits_b^a {f^2\left( x \right)dx} \)
-
Câu 10
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tốc độ sinh ở cả nước phương Tây tăng rất nhanh. Giả sử rằng tốc độ sinh được cho bởi: b(t) = 5 + 2t, 0 ≤ t ≤ 10 , ( ở đó t số năm tính từ khi chiến tranh kết thúc, b(t) tính theo đơn vị triệu người).
Có bao nhiêu trẻ được sinh trong khoảng thời gian này ( tức là trong 10 năm đầu tiên sau chiến tranh)?
A.
100 triệu
B.
120 triệu
C.
150 triệu
D.
250 triệu.
-
Câu 11
Tích phân \(I=\int\limits_{1}^{2}{2x.dx}\) có giá trị là:
A.
I = 1
B.
I =2
C.
I = 3
D.
I = 4
-
Câu 12
Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{1}{x+1}dx}\) có giá trị là:
A.
I = ln2
B.
I = ln2 – 1
C.
I = 1 – ln2
D.
I = – ln2
-
Câu 13
Tích phân \(I=\int\limits_{1}^{2}{\left( {{x}^{2}}+\frac{x}{x+1} \right)dx}\) có giá trị là:
A.
\(I=\frac{10}{3}+\ln 2-\ln 3\)
B.
\(I=\frac{10}{3}-\ln 2+\ln 3\)
C.
\(I=\frac{10}{3}-\ln 2-\ln 3\)
D.
\(I=\frac{10}{3}+\ln 2+\ln 3\)
-
Câu 14
Tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{\left( {{x}^{3}}+3x+2 \right)dx}\)có giá trị là:
A.
I = 1
B.
I = 2
C.
I = 3
D.
I = 4
-
Câu 15
Tích phân \(I=\int\limits_{1}^{2}{\left( \frac{1}{{{x}^{2}}}+2x \right)dx}\) có giá trị là:
A.
\(I=\frac{5}{2}\)
B.
\(I=\frac{7}{2}\)
C.
\(I=\frac{9}{2}\)
D.
\(I=\frac{11}{2}\)
-
Câu 16
Tích phân \(I=\int\limits_{e}^{{{e}^{2}}}{\frac{x+1}{{{x}^{2}}}dx}\) có giá trị là:
A.
\(I=1-\frac{1}{e}+\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
B.
\(I=1-\frac{1}{e}-\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
C.
\(I=1+\frac{1}{e}+\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
D.
\(I=1+\frac{1}{e}-\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
-
Câu 17
Tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\sin xdx}\) có giá trị là:
A.
\(I=1\)
B.
\(I=0\)
C.
\(I=-1\)
D.
Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 18
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tốc độ sinh ở cả nước phương Tây tăng rất nhanh. Giả sử rằng tốc độ sinh được cho bởi: b(t) = 5 + 2t, 0 ≤ t ≤ 10 , ( ở đó t số năm tính từ khi chiến tranh kết thúc, b(t) tính theo đơn vị triệu người).
Tìm khoảng thời gian T sao cho số lượng trẻ được sinh ra là 14 triệu kể từ khi kết thức chiến tranh.
A.
1 năm .
B.
2 năm .
C.
3 năm .
D.
4 năm .
-
Câu 19
Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = lnx, y = 0, x = 2 là:
A.
π(ln22 - 2ln2 + 1)
B.
2π(ln22 - 2ln2 + 1)
C.
4π(ln22 - ln2 + 1)
D.
2π(ln22 - ln2 + 1)
-
Câu 20
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y = x2 + 1 , tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
A.
0
B.
16/3
C.
8/3
D.
Kết quả khác .
-
Câu 21
Chọn phương án đúng.
A.
∫cotxdx = ln|sinx| + C
B.
∫tanxdx = cotx + C
C.
∫tanxdx = ln|cosx| + C
D.
Cả 3 phương án đều sai.
-
Câu 22
F(x) là nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a;b) . Chọn đáp án đúng.
A.
∫f(x)dx = F(x)
B.
∫F(x)dx = F(x) + C
C.
∫f(x)dx = F(x) + C
D.
∫F(x)dx = f(x)
-
Câu 23
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh .Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A.
0,2m
B.
2m
C.
10m
D.
20m.
-
Câu 24
Biết tích phân \({{I}_{1}}=\int\limits_{0}^{1}{2xdx}=a\). Giá trị của \({{I}_{2}}=\int\limits_{a}^{2}{\left( {{x}^{2}}+2x \right)}dx\) là:
A.
\({{I}_{2}}=\frac{17}{3}\)
B.
\({{I}_{2}}=\frac{19}{3}\)
C.
\({{I}_{2}}=\frac{16}{3}\)
D.
\({{I}_{2}}=\frac{13}{3}\)
-
Câu 25
Biết rằng \({{I}_{1}}=\int\limits_{0}^{1}{\left( x+\sqrt{x+1} \right)dx}=\frac{a}{6}+b\sqrt{2}\). Giá trị của \(a-\frac{3}{4}b\) là:
A.
– 1
B.
– 2
C.
– 3
D.
– 4
-
Câu 26
Cho \(I=\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi }{3}}{\left( \sin 3x+{{\cos }^{2}}x \right)dx}\)\(=\left. \left( a\cos 3x+bx\sin +c\sin 2x \right) \right|_{0}^{\frac{\pi }{6}}\). Giá trị của \(3a+2b+4c\) là:
A.
– 1
B.
1
C.
– 2
D.
2
-
Câu 27
Biết tích phân \({{I}_{1}}=\int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{2}}{\sin xdx}=a\). Giá trị của \({{I}_{2}}=\int\limits_{a}^{1}{\frac{{{x}^{2}}+1}{{{x}^{3}}+x}dx}=b\ln 2-c\ln 5\). Thương số giữa b và c là:
A.
– 2
B.
– 4
C.
2
D.
4
-
Câu 28
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(3;6;-9). Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng AB?
A.
M1(2; 4; -6)
B.
M2(-1; -2; 3)
C.
M3(0; 0; 1)
D.
M4(5; 10; -15)
-
Câu 29
Trong không gian Oxyz, ba điểm nào dưới đây lập thành ba đỉnh của một tam giác?
A.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(3; -1; 1)
B.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(9; -10; -5)
C.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(6; -2; 2)
D.
A(1; 2; 3), B(5; -4; -1), C(-3; 8; 7)
-
Câu 30
Trong không gian cho hai điểm A(x; y; z), B(m, n, p) thay đổi nhưng luôn thỏa mãn các điều kiện x2 + y2 + z2 = 4, m2 + n2 + p2 = 9. Vectơ AB→ có độ dài nhỏ nhất là:
A.
5
B.
1
C.
13
D.
Không tồn tại