Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng năm 2022 là bao nhiêu?
Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn năm 2022 ngành Kỹ thuật xây dựng mà Zunia đã tổng hợp tại các trường nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng tìm kiếm thông tin cho kỳ Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới!

1. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng năm 2022
Kỹ thuật xây dựng không phải là ngành hot nhưng luôn là ngành thời thượng đối với Việt Nam. Ngành học này luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt từ học sinh và quý phụ huynh trong mỗi kỳ tuyển sinh.
Nhằm giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh ngành Kỹ thuật xây dựng, Zunia tổng hợp danh sách Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng năm 2022 của các trường trên cả nước. Danh sách này giúp thí sinh nhìn nhận về mức độ cạnh tranh tại các trường Đại học hàng đầu, từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học.
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Đại học Tôn Đức Thắng | A00, A01, C01 | 25 |
Đại học Cần Thơ | A00, A01 | 22.7 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội | A00, A01, D01, D07 | 22 |
Đại học Giao thông Vận tải (CS phía Bắc) | A00, A01, D01, D07 | 21.2 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | A00, A01, B08, C14 | 21 |
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM | A00, A01, D07 | 20 |
Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội | A00, A01, D07, D23, D28 | 20 |
Đại học Kiến trúc TP.HCM | A00, A01 | 19.85 |
Đại học Công nghiệp TP.HCM | A00, A01, C01, D90 | 19 |
Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | A00, A01 | 18.1 |
Đại học Nam Cần Thơ | A00, A01, A02, D07 | 18 |
Đại học Giao thông Vận tải (CS phía Nam) | A00, A01, D01, D07 | 17.15 |
Đại học Vinh | A00, A01, B00, D01 | 17 |
Đại học Công nghệ TP.HCM | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Đại học Xây dựng Hà Nội | A00, A01, D07 | 16 |
Đại học Văn Lang | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Khoa Kỹ thuật và Công Nghệ - ĐH Huế | A00, A01, D01 | 15.75 |
Đại học Thủ Dầu Một | A00, A01, C01, D90 | 15.5 |
Đại học Mỏ - Địa chất | A00, A01, C04, D01 | 15.5 |
Đại học Nha Trang | A00, A01, C01, D07 | 15.5 |
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | A00, A01 | 15 |
Đại học Hà Tĩnh | A00, A01, A02, A09 | 15 |
Đại học Xây dựng miền Trung | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Đại học Hồng Đức | A00, A01, A02, B00 | 15 |
Đại học Quy Nhơn | A00, A01, D07, K01 | 15 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | A00, A01, A09, A10 | 15 |
Đại học Xây dựng miền Tây | A00, A01, B00, D01 | 14 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Kỹ thuật xây dựng
2.1 Các phương thức xét tuyển ngành Kỹ thuật xây dựng
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, cả nước đã có hơn 40 trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT,...
2.2 Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7580201 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | |
A02: Toán - Vật lý - Sinh học | |
B00: Toán - Hóa học - Sinh học | |
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | |
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh | |
D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh | |
K01: Toán - Tiếng Anh - Tin học |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các trườngc trên cả nước. Các bạn có thể lựa chọn trường đào tạo phù hợp với năng lực, điều kiện và nguyện vọng của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm những thông tin về tuyển sinh và cơ hội nghề nghiệp của ngành Kỹ thuật xây dựng, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức.
ZUNIA tổng hợp