Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học năm 2022
Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn năm 2022 ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học mà Zunia đã tổng hợp nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng tìm kiếm thông tin Tuyển sinh Đại học 2023!
1. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học năm 2022
Công nghệ kỹ thuật hóa học là ngành học thu hút nhiều sự quan tâm của cả học sinh và phụ huynh vào mỗi kỳ tuyển sinh nhằm bắt kịp xu thế công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay.
Nhằm giúp các bạn học sinh có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học, Zunia tổng hợp danh sách Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học năm 2022 của các trường trên cả nước để bạn tham khảo, từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học.
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM | A00, B00, D07, D90 | 24.65 |
Đại học Cần Thơ | A00, A01, B00, D07 | 23.5 |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | A00, B00, D07, C02 | 22.69 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | A00, B00, D07 | 21.6 |
Đại học Nông lâm TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 20 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | A00, B00, D07 | 19.95 |
Đại học Mỏ - Địa chất | A00, A06, B00, D07 | 19 |
Đại học Công nghiệp TP.HCM | A00, B00, C02, D07 | 19 |
Đại học Công Thương TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 17.25 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | A00, B00, D90, D07 | 17 |
Đại học Nam Cần Thơ | A00, B00, C08, D07 | 16 |
Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | A00, B00, C02, D07 | 15 |
Đại học Trà Vinh | A00, B00, D07 | 15 |
Đại học Quy Nhơn | A00, B00, C02, D07 | 15 |
Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên | A00, A16, B00, C14 | 15 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Đại học Khoa học - ĐH Huế | A00, B00, D01, D07 | 15 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | A00, B00, D07, A02 | 15 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì | A00, B00, A01, D01 | 15 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
2.1 Các phương thức xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, cả nước đã có hơn 40 trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT,...
2.2 Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7510401 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | |
B00: Toán - Hóa học - Sinh học | |
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh | |
D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các khu vực trên cả nước. Các bạn có thể lựa chọn trường đào tạo phù hợp với năng lực, điều kiện và nguyện vọng của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm những thông tin về tuyển sinh và cơ hội nghề nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức.
ZUNIA tổng hợp
TUYỂN SINH LIÊN QUAN
-
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học Công nghệ GTVT
15.900.000đ
-
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Đại học Khoa học Huế
15.000.000đ
-
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (7510406V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
32.000.000đ
-
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC (7510401V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
32.000.000đ
-
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Đại học TN&MT HCM
14.812.000đ