Ngành Kỹ thuật điện lấy bao nhiêu điểm? Xét tuyển môn nào?
Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn năm 2022 ngành Kỹ thuật điện mà Zunia đã tổng hợp nhằm giúp các thí sinh dễ dàng tìm kiếm thông tin Tuyển sinh Đại học 2023!

1. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện năm 2022
Kỹ thuật điện là ngành học luôn thu hút và nhận được nhiều sự quan tâm của các bạn trẻ đam mê tìm tòi và khám phá về điện trong mỗi kỳ tuyển sinh.
Nhằm giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh ngành Kỹ thuật điện, Zunia tổng hợp danh sách Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện năm 2022 của các trường trên cả nước. Danh sách này giúp thí sinh nhìn nhận về mức độ cạnh tranh tại các trường Đại học hàng đầu, từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học.
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM | 60 | |
Đại học Tôn Đức Thắng | A00, A01, C01 | 27.5 |
Đại học Thủy lợi (CS1) | A00, A01, D01, D07 | 24.4 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | A00, A01 | 23.95 |
Đại học Cần Thơ | A00, A01, D07 | 23.7 |
Đại học Giao thông Vận tải (CS phía Bắc) | A00, A01, D07 | 23.6 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | A00, A01, A02, D07 | 22.6 |
Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | A00, A01 | 21.5 |
Đại học Giao thông Vận tải (CS phía Nam) | A00, A01, D07 | 21.35 |
Đại học Sài Gòn | A00 | 20 |
Đại học Sài Gòn | A01 | 19 |
Đại học Mỏ - Địa chất | A00, A01, C01 | 18 |
Đại học Công nghệ TP.HCM | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Đại học Duy Tân | A00, D01, C01, A16 | 17 |
Khoa Kỹ thuật và Công Nghệ - ĐH Huế | A00, A01, D01 | 16.5 |
Đại học Giao thông Vận tải (CS phía Bắc) | K01 | 16.37 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | A00, A01, A10, D07 | 16 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Đại học Nha Trang | A00, A01, C01, D07 | 15.5 |
Đại học Thủ Dầu Một | A00, A01, C01, D90 | 15.5 |
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | A00, A01 | 15 |
Đại học Quy Nhơn | A00, A01, D07, K01 | 15 |
Đại học Quốc tế Miền Đông | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Đại học Hồng Đức | A00, A01, A02, B00 | 15 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Kỹ thuật điện
2.1 Các phương thức xét tuyển ngành Kỹ thuật điện
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, cả nước đã có hơn 40 trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT,...
2.2 Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Kỹ thuật điện
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7520201 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | |
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh | |
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh | |
D90: Toán - KHTN - Tiếng Anh |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các khu vực trên cả nước. Các bạn có thể lựa chọn trường đào tạo phù hợp với năng lực, điều kiện và nguyện vọng của mình. Ngoài ra, tìm hiểu thêm thông tin về ngành Kỹ thuật điện, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức.
ZUNIA tổng hợp
TUYỂN SINH LIÊN QUAN
-
Kỹ thuật điện tử viễn thông
ĐH Khoa học Tự nhiên HCM
30.400.000đ
-
Kỹ thuật điện tử viễn thông
Đại học Bách khoa Hà Nội
27.000.000đ
-
Kỹ thuật điện
Đại học Bách khoa Hà Nội
27.000.000đ
-
Kỹ thuật điện tử viễn thông
ĐH Kỹ thuật CN Thái Nguyên
11.000.000đ
-
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
ĐH Kỹ thuật CN Thái Nguyên
11.000.000đ