Ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử lấy bao nhiêu điểm?
Dưới đây là danh sách Trường đại học có điểm chuẩn ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cao nhất năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp nhằm giúp các sĩ tử Gen-Z dễ dàng tìm kiếm thông tin Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng. Chúc các sĩ tử đạt kết quả thật tốt trong kì thi THPT Quốc gia!
1. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử năm 2022
Trong bối cảnh môi trường kinh tế và công nghệ ngày càng phát triển, ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử là một trong những ngành đầy triển vọng và hứa hẹn mang lại nhiều cơ hội việc làm cho các cử nhân. Vậy, điểm chuẩn của các trường tuyển sinh ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử năm 2022 là bao nhiêu? Mời các bạn cùng tham khảo danh sách Trường có điểm đầu vào ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cao nhất năm 2022 của các trường Đại học trên cả nước mà Zunia đã tổng hợp.
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Bắc) | A00, A01 | 25.1 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | A00, A01 | 23.55 |
Đại học Sài Gòn | A00 | 23.25 |
Đại học Điện lực | A00, A01, D01, D07 | 22.75 |
Đại học Công nghiệp TP HCM | A00, A01, C01, D90 | 22.25 |
Đại học Công Thương TP.HCM | A00, A01, D01, D07 | 21 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | A00, A16, D01, D90 | 19.7 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) | A00, A01 | 19 |
Đại học Mỏ - Địa chất | A00, A01, C01 | 18 |
Đại học Vinh | A00, A01, B00, D01 | 18 |
Đại học Sao Đỏ | A00, A09, C04, D01 | 17 |
Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | A00, A01, B00, D01 | 17 |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên | A00, C01, C14, D01 | 16 |
Đại học Hùng Vương | A00, A01, B00, D01 | 16 |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Đại học Văn Lang | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Đại học Lạc Hồng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | A00, A01, A04, A10 | 15 |
Đại học Hải Phòng | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Đại học Trà Vinh | A00, A01, C01 | 15 |
Đại học Thành Đô | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Đại học Cửu Long | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Đại học Tây Đô | A00, A01, A02, C01 | 15 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | A00, A01, C01, D01 | 15 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | A00, A01, C01, D07 | 14 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử năm 2023
2.1. Các phương thức xét tuyển ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 2023
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử của Bộ giáo dục và Đào tạo, các trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD & ĐT, Xét kết quả thi SAT, ...
2.2. Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 2023
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7510301 | A00: Toán - Vật Lý - Hoá học |
A01: Toán - Vật Lý - Tiếng Anh | |
B00: Toán - Hóa học -Sinh học | |
C01: Ngữ văn - Toán - Vật lí | |
D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh | |
D07: Toán - Tiếng Anh - Tiếng Anh | |
D90: Toán - Tiếng Anh - Khoa học tự nhiên |
Trên đây là thông tin về các Trường có điểm chuẩn ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cao nhất năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các khu vực trên cả nước. Để tìm hiểu thêm thông tin về ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn tuyển sinh và hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức để giải đáp các thắc mắc liên quan đến ngành học cùng các chuyên gia trong lĩnh vực Công nghệ Kĩ thuật.
ZUNIA tổng hợp
TUYỂN SINH LIÊN QUAN
-
Công nghệ vật liệu
ĐH Khoa học Tự nhiên HCM
30.400.000đ
-
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng
16.400.000đ
-
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
13.000.000đ
-
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
32.000.000đ
-
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (7510402V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
32.000.000đ