Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường lấy bao nhiêu điểm?
Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn năm 2022 ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường mà Zunia đã tổng hợp nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng tìm kiếm thông tin Tuyển sinh Đại học 2023!
1. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường năm 2022
Công nghệ kỹ thuật môi trường là ngành học tạo ra sự tác động tích cực đến việc bảo vệ môi trường và góp phần duy trì sự phát triển bền vững của xã hội, chính vì vậy, ngành học này hiện đang được đông đảo thí sinh quan tâm trong mỗi kỳ tuyển sinh.
Nhằm giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, Zunia tổng hợp danh sách Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường năm 2022 của các trường trên cả nước. Từ đó có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp, chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu vào đại học.
Trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Đại học Thủ Đô Hà Nội | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Đại học Tôn Đức Thắng | A00, A01, B00, D07 | 22 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | A00, A01, B00, D07 | 20 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | A00, A01, A02, B00 | 20 |
Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên | A00, A07, A09, B00 | 20 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | A00, B00, D01, D07 | 20 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | A00, B00, B03, C02 | 19 |
Đại học Duy Tân | A00, B00, C02, A16 | 19 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | A00, B00, D07 | 18.65 |
Đại học An Giang | A16, B03, C15, D01 | 17.8 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM | A00, B00, B08, D07 | 17 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | A00, B00, D90, D07 | 17 |
Đại học Sài Gòn | B00 | 16.5 |
Đại học Công Thương TP.HCM | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Đại học Văn Lang | A00, B00, D07, D08 | 16 |
Đại học Điện lực | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Đại học Đà Lạt | A00, B00, D07, D90 | 16 |
Đại học Sài Gòn | A00 | 15.5 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng | A00, A01, B00, D01 | 15.2 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | A09, B00, B04, D07 | 15 |
Đại học Tây Nguyên | A00, A02, B00, B08 | 15 |
Đại học Y tế Công cộng | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì | A00, B00, A01, D01 | 15 |
Đại học Kiên Giang | A00, A01, B00, D07 | 14 |
2. Phương thức tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
2.1 Các phương thức xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo, cả nước đã có hơn 40 trường đại học công bố đề án tuyển sinh dự kiến năm 2023 với các thông tin về phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2023 của ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12;
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12).
Tuy nhiên, tùy thuộc vào đề án tuyển sinh của từng trường sẽ có thêm các phương thức tuyển sinh như: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT, Xét kết quả thi SAT,...
2.2 Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7510406 | A00: Toán - Vật lý - Hóa học |
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh | |
A02: Toán - Vật lý - Sinh học | |
B00: Toán - Hóa học - Sinh học | |
B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn | |
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường năm 2022 mà Zunia đã tổng hợp ở các khu vực trên cả nước. Các bạn có thể lựa chọn trường đào tạo phù hợp với năng lực, điều kiện và nguyện vọng của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm thông tin về tuyển sinh và cơ hội nghề nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, các bạn có thể tham gia các Sự kiện Tư vấn Tuyển sinh và Hướng nghiệp do các trường đại học tổ chức.
ZUNIA tổng hợp
TUYỂN SINH LIÊN QUAN
-
Công nghệ vật liệu
ĐH Khoa học Tự nhiên HCM
30.400.000đ
-
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng
16.400.000đ
-
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
13.000.000đ
-
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
32.000.000đ
-
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (7510402V - Đại học chính quy)
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
32.000.000đ