Khi chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao cũng là lúc nhu cầu chăm sóc sức khỏe được người dân chú trọng hơn bao giờ hết. Nhân lực nhóm ngành Điều dưỡng - Hộ sinh đóng góp trực tiếp vào việc chăm sóc sức khỏe của mọi lứa tuổi, bao gồm cả trẻ sơ sinh. Nếu các bạn thí sinh quan tâm và muốn tìm hiểu về ngành học Điều dưỡng - Hộ sinh, Zunia xin mời các bạn tham khảo nội dung về học phí của ngành học này tại các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam hiện nay.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 6720301 CĐ Y Dược Sài Gòn A00, B00 13.000.000 Đại trà
2 7720301 Đại học Cửu Long A02, B00, B03, D08 23.000.000 Đại trà
3 6720501 CĐ Cộng đồng Kon Tum B00 5.000.000 Đại trà
4 6720501 CĐ Công nghệ & Thương mại HN A00, B00 10.620.000 Đại trà
5 5720501 TC Bách Khoa Sài Gòn 15.000.000 Đại trà
6 7720301 Đại học Tân Tạo A02, B00, B03, B08 40.000.000 Đại trà
7 5720501 Trung cấp Hồng Hà 14.000.000 Đại trà
8 5720302 Trung cấp Hồng Hà 14.000.000 Đại trà
9 6720301 CĐ Y Dược Pasteur HCM 17.000.000 Đại trà
10 6720303 CĐ Y Dược Pasteur HCM 17.000.000 Đại trà
11 6720301 CĐ YK Phạm Ngọc Thạch HCM 12.000.000 Đại trà
12 7720301 Đại học Y khoa Vinh B00 17.500.000 Đại trà
13 7720301 ĐH Điều dưỡng Nam Định B00, B08, D01, D07 16.800.000 Đại trà
14 7720302 ĐH Điều dưỡng Nam Định B00, B08, D01, D07 16.800.000 Đại trà
15 7720301 ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột A00, A02, B00, B08 20.000.000 Đại trà
16 7720301 Đại học Trưng Vương A00, A02, B00 17.000.000 Đại trà
17 6720301 CĐ Bách Khoa Tây Nguyên A02, B00 10.000.000 Đại trà
18 7720301 Đại học Phan Châu Trinh A00, B00, D07, D08 24.000.000 Đại trà
19 7720301 Đại học Quốc tế Miền Đông A00, A01, B00, D01 15.000.000 Đại trà
20 6720301 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định 21.000.000 Đại trà
21 6720301 CĐ Bách khoa Nam Sài Gòn B00, B08 17.900.000 Đại trà
22 6720303 CĐ Bách khoa Nam Sài Gòn B00, B08 17.500.000 Đại trà
23 6720303 CĐ Y Dược Sài Gòn A00, B00 13.000.000 Đại trà
24 7720301 ĐH Công nghệ Đồng Nai B00, C08 28.000.000 Đại trà
25 7720301 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, B00, D07 43.000.000 Đại trà
26 7720301 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu A02, B00, B03, C08 36.400.000 Đại trà
27 7720301 Đại học Công nghệ Đông Á A00, A02, A03, B00, B03, B08, D07 24.000.000 Đại trà
28 6720301 Cao đẳng Quốc tế TP.HCM 19.000.000 Đại trà
29 6720301 CĐ Phương Đông Đà Nẵng 9.000.000 Đại trà
30 7720301 Đại học Y Dược HCM A00, B00 41.800.000 Đại trà
31 7720301 Đại học Y Dược HCM A00, B00 41.800.000 Đại trà
32 7720302 Đại học Y Dược HCM A00, B00 41.800.000 Đại trà
33 7720301 ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN A00, B00, B08, D07 20.900.000 Đại trà
34 7720301 Đại học Y Dược Cần Thơ B00 37.600.000 Đại trà
35 7720302 Đại học Y Dược Cần Thơ B00 37.600.000 Đại trà
36 6720301 Cao đẳng NOVA A00, A01, B00, B03 33.000.000 Đại trà
37 6720301 Cao đẳng Viễn Đông A00, A01, B00, B01, D01, D07 9.500.000 Đại trà
38 6720303 Cao đẳng Viễn Đông A00, A01, B01, D01 9.500.000 Đại trà
39 7720301 Đại học Phenikaa A00, A01, B00, B08 26.000.000 Đại trà
40 7720301 ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội B00 27.600.000 Đại trà
41 7720301 Đại học Y Dược Hải Phòng B00 27.000.000 Đại trà
42 7720301 Đại học Y Dược Thái Bình B00, D08 27.750.000 Đại trà
43 7720301 Đại học Y Hà Nội B00 41.800.000 Đại trà
44 7720301 Khoa Y – ĐHQG TP.HCM B00 40.000.000 Đại trà
45 7720301 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, B00, D07, D90 55.000.000 Đại trà
46 7720302 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, B00, D07, D90 55.000.000 Đại trà
47 7720301 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 31.640.000 Đại trà
48 6720301 Cao đẳng Y tế Hà Nội 14.500.000 Đại trà
49 6720303 Cao đẳng Y tế Hà Nội 14.500.000 Đại trà
50 7720301 ĐH Y - Dược Thái Nguyên B00, D07, D08 30.000.000 Đại trà
51 7720302 ĐH Y - Dược Thái Nguyên B00, D07, D08 30.000.000 Đại trà
52 7720301 Đại học Duy Tân A00, A16, B00, B03 18.880.000 Đại trà
53 7720301 Đại học Hòa Bình A00, B00, D07, D08 20.000.000 Đại trà
54 7720301 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương B00 20.900.000 Đại trà
55 7720301 Đại học Văn Hiến A00, B00, C08, D07 33.750.000 Đại trà
1
A00, B00
13.000.000
Đại trà
2
A02, B00, B03, D08
23.000.000
Đại trà
3
B00
5.000.000
Đại trà
4
A00, B00
10.620.000
Đại trà
5
15.000.000
Đại trà
6
A02, B00, B03, B08
40.000.000
Đại trà
7
14.000.000
Đại trà
8
5720302
Y sỹ
14.000.000
Đại trà
9
17.000.000
Đại trà
10
6720303
Hộ sinh
17.000.000
Đại trà
11
12.000.000
Đại trà
12
B00
17.500.000
Đại trà
13
B00, B08, D01, D07
16.800.000
Đại trà
14
7720302
Hộ sinh
B00, B08, D01, D07
16.800.000
Đại trà
15
A00, A02, B00, B08
20.000.000
Đại trà
16
A00, A02, B00
17.000.000
Đại trà
17
A02, B00
10.000.000
Đại trà
18
A00, B00, D07, D08
24.000.000
Đại trà
19
A00, A01, B00, D01
15.000.000
Đại trà
20
21.000.000
Đại trà
21
B00, B08
17.900.000
Đại trà
22
6720303
Hộ sinh
B00, B08
17.500.000
Đại trà
23
6720303
Hộ sinh
A00, B00
13.000.000
Đại trà
24
B00, C08
28.000.000
Đại trà
25
A00, A01, B00, D07
43.000.000
Đại trà
26
A02, B00, B03, C08
36.400.000
Đại trà
27
A00, A02, A03, B00, B03, B08, D07
24.000.000
Đại trà
28
19.000.000
Đại trà
29
9.000.000
Đại trà
30
A00, B00
41.800.000
Đại trà
31
A00, B00
41.800.000
Đại trà
32
7720302
Hộ sinh
A00, B00
41.800.000
Đại trà
33
A00, B00, B08, D07
20.900.000
Đại trà
34
B00
37.600.000
Đại trà
35
7720302
Hộ sinh
B00
37.600.000
Đại trà
36
A00, A01, B00, B03
33.000.000
Đại trà
37
A00, A01, B00, B01, D01, D07
9.500.000
Đại trà
38
6720303
Hộ sinh
A00, A01, B01, D01
9.500.000
Đại trà
39
A00, A01, B00, B08
26.000.000
Đại trà
40
B00
27.600.000
Đại trà
41
B00
27.000.000
Đại trà
42
B00, D08
27.750.000
Đại trà
43
B00
41.800.000
Đại trà
44
B00
40.000.000
Đại trà
45
A00, B00, D07, D90
55.000.000
Đại trà
46
7720302
Hộ sinh
A00, B00, D07, D90
55.000.000
Đại trà
47
B00
31.640.000
Đại trà
48
14.500.000
Đại trà
49
6720303
Hộ sinh
14.500.000
Đại trà
50
B00, D07, D08
30.000.000
Đại trà
51
7720302
Hộ sinh
B00, D07, D08
30.000.000
Đại trà
52
A00, A16, B00, B03
18.880.000
Đại trà
53
A00, B00, D07, D08
20.000.000
Đại trà
54
B00
20.900.000
Đại trà
55
A00, B00, C08, D07
33.750.000
Đại trà
Nếu yêu thích nhóm ngành học Điều dưỡng - Hộ sinh, bạn có thể lựa chọn ngành Điều dưỡng (Mã ngành 7720301) hoặc ngành Hộ sinh (Mã ngành 7720302) để theo học. Trên đây là thông tin về mức học phí của nhóm ngành Điều dưỡng - Hộ sinh tại một số trường đào tạo uy tín trên toàn quốc để các thí sinh có thể tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn trường. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.