Với sự phát triển của Cách mạng công nghiệp 4.0 và nhu cầu ngày càng tăng về nhân lực, nhóm ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học đang trở nên phổ biến với sự xuất hiện của nhiều dây chuyền công nghệ và phương thức sản xuất hiện đại. Nhóm ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học bao gồm các ngành học sau: Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật vật liệu kim loại, Kỹ thuật dệt, Kỹ thuật môi trường. Nếu bạn đang tìm hiểu về nhóm ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học và đang băn khoăn về học phí của ngành học này, hãy tham khảo danh sách học phí của một số trường đào tạo các ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học trên cả nước dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7520320 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, D01, D07 37.680.000 Đại trà
2 7520301 Đại học Bách khoa Hà Nội A00, B00, D07 27.000.000 Đại trà
3 7520301 Đại học Bách Khoa HCM A00, B00, D07 30.000.000 Đại trà
4 7520309 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01, D07 30.000.000 Đại trà
5 7520320 Đại học Bách khoa Đà Nẵng A00, D07 21.750.000 Đại trà
6 7520309 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, B00, D07 11.700.000 Đại trà
7 7520320 Đại học Xây dựng Miền Tây A00, A01, B00, D01 14.600.000 Đại trà
8 7520320 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, B00, D01 11.700.000 Đại trà
9 7520301 Đại học Dầu khí Việt Nam A00, A01, D07 16.400.000 Đại trà
10 7520301 Đai học Tôn Đức Thắng A00, B00, D07 2.880.000 Đại trà
11 7520312 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
12 7520320 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01, B00, D07 30.000.000 Đại trà
13 7520320 Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D08 9.000.000 Đại trà
14 7520301 Đại học Nha Trang A00, A01, B00, D07 9.000.000 Đại trà
15 7520320 Đại học Văn Hiến A00, A02, B00, D07 30.150.000 Đại trà
16 7520320 Đại học Nông Lâm HCM A00, A01, B00, D07 15.000.000 Đại trà
17 7510302TKVM ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
37.680.000
Đại trà
2
A00, B00, D07
27.000.000
Đại trà
3
A00, B00, D07
30.000.000
Đại trà
4
A00, A01, D07
30.000.000
Đại trà
5
A00, D07
21.750.000
Đại trà
6
A00, A01, B00, D07
11.700.000
Đại trà
7
A00, A01, B00, D01
14.600.000
Đại trà
8
A00, A01, B00, D01
11.700.000
Đại trà
9
A00, A01, D07
16.400.000
Đại trà
10
A00, B00, D07
2.880.000
Đại trà
11
A00, A01
30.000.000
Đại trà
12
A00, A01, B00, D07
30.000.000
Đại trà
13
A00, A01, B00, D08
9.000.000
Đại trà
14
A00, A01, B00, D07
9.000.000
Đại trà
15
A00, A02, B00, D07
30.150.000
Đại trà
16
A00, A01, B00, D07
15.000.000
Đại trà
17
A00, A01, D01, D90
32.600.000
Đại trà
Kỹ thuật vật liệu và khoa học là nhóm ngành học có lịch sử lâu đời và có dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực cuộc sống, góp phần quan trọng vào các quy trình sản xuất kỹ thuật trong công nghiệp hiện đại. Trên đây là thông tin về học phí của nhóm ngành Kỹ thuật vật liệu và khoa học tại một số trường đào tạo uy tín trên toàn quốc để các thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.