Hiện nay, công tác khám chữa bệnh không chỉ dựa trên các triệu chứng lâm sàng mà còn dựa trên các xét nghiệm cận lâm sàng, vì thế ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có vai trò quan trọng. Đây là kỹ thuật hỗ trợ xác định bệnh thông qua phân tích các mẫu bệnh phẩm, dựa trên thành tựu của nền khoa học thực nghiệm và nền tảng của hóa - sinh ứng dụng. Để có thêm thông tin về ngành học này, Zunia xin mời các bạn thí sinh cùng tham khảo danh sách học phí ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học tại các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam hiện nay.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7720601 Đại học Tân Tạo A02, B00, B03, B08 40.000.000 Đại trà
2 6720602 CĐ Y Dược Pasteur HCM 17.000.000 Đại trà
3 6720604 CĐ Y Dược Pasteur HCM 17.000.000 Đại trà
4 7720601 Đại học Y khoa Vinh B00 17.500.000 Đại trà
5 7720601 Đại học Tây Nguyên B00 20.400.000 Đại trà
6 7720601 Đại học Nam Cần Thơ A00, B00, D07, D08 Đại trà
7 7720601 Đại học Phan Châu Trinh A00, B00, D07, D08 24.000.000 Đại trà
8 6720603 CĐ YK Phạm Ngọc Thạch HCM 12.000.000 Đại trà
9 7720601 ĐH Khoa học & Công nghệ HN A00, A01, B00, D01 50.000.000 Đại trà
10 6720602 CĐ Y Dược Sài Gòn A00, B00 13.000.000 Đại trà
11 6720603 CĐ Y Dược Sài Gòn A00, B00 13.000.000 Đại trà
12 7720601 ĐH Công nghệ Đồng Nai B00, C08 28.000.000 Đại trà
13 7720601 Đại học Y tế Công cộng A01, B00, B08, D07 17.930.000 Đại trà
14 7720603 Đại học Y tế Công cộng A00, A01, B00, D01 17.930.000 Đại trà
15 7720601 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, B00, D07, D08 42.300.000 Đại trà
16 7720601 Đại học Y Dược HCM A00, B00 41.800.000 Đại trà
17 7720602 Đại học Y Dược HCM A00, B00 41.800.000 Đại trà
18 7720603 Đại học Y Dược HCM A00, B00 41.800.000 Đại trà
19 7720601 ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN A00, B00, B08, D01 20.900.000 Đại trà
20 7720602 ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN A00, B00, B08, D07 20.900.000 Đại trà
21 7720603 ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN A00, B00, B08, D07 20.900.000 Đại trà
22 7720601 Đại học Y Dược Cần Thơ B00 37.600.000 Đại trà
23 7720602 Đại học Y Dược Cần Thơ B00 37.600.000 Đại trà
24 6720602 Cao đẳng Viễn Đông A00, A01, B00, B01, D01, D07 9.500.000 Đại trà
25 7720601 ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội B00 27.600.000 Đại trà
26 7720602 ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội B00 27.600.000 Đại trà
27 7720601 Đại học Y Dược Hải Phòng B00 27.000.000 Đại trà
28 7720699 Đại học Y Hà Nội B00 41.800.000 Đại trà
29 7720601 Đại học Y Hà Nội B00 41.800.000 Đại trà
30 7720601 Đại học Y Dược Thái Bình A00, B00 27.750.000 Đại trà
31 7720603 Đại học Y Hà Nội B00 41.800.000 Đại trà
32 7720601 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, B00, D07, D90 55.000.000 Đại trà
33 7720603 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, B00, D07, D90 55.000.000 Đại trà
34 7720601 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 31.640.000 Đại trà
35 7720602 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 31.640.000 Đại trà
36 7720603 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 31.640.000 Đại trà
37 7720699 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch B00 31.640.000 Đại trà
38 6720602 Cao đẳng Y tế Hà Nội 14.500.000 Đại trà
39 6720601 Cao đẳng Y tế Hà Nội 14.500.000 Đại trà
40 6720603 Cao đẳng Y tế Hà Nội 14.500.000 Đại trà
41 7720601 ĐH Y - Dược Thái Nguyên B00, D07, D08 30.000.000 Đại trà
42 7720601 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương A00, B00 20.900.000 Đại trà
43 7720602 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương A00, B00 20.900.000 Đại trà
44 7720603 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương B00 20.900.000 Đại trà
45 7720603 Đại học Nguyễn Tất Thành B00 42.305.000 Đại trà
1
A02, B00, B03, B08
40.000.000
Đại trà
2
17.000.000
Đại trà
4
B00
17.500.000
Đại trà
5
B00
20.400.000
Đại trà
6
A00, B00, D07, D08

Đại trà
7
A00, B00, D07, D08
24.000.000
Đại trà
8
12.000.000
Đại trà
9
A00, A01, B00, D01
50.000.000
Đại trà
10
A00, B00
13.000.000
Đại trà
11
A00, B00
13.000.000
Đại trà
12
B00, C08
28.000.000
Đại trà
13
A01, B00, B08, D07
17.930.000
Đại trà
14
A00, A01, B00, D01
17.930.000
Đại trà
15
A00, B00, D07, D08
42.300.000
Đại trà
16
A00, B00
41.800.000
Đại trà
17
A00, B00
41.800.000
Đại trà
18
A00, B00
41.800.000
Đại trà
19
A00, B00, B08, D01
20.900.000
Đại trà
20
A00, B00, B08, D07
20.900.000
Đại trà
21
A00, B00, B08, D07
20.900.000
Đại trà
22
B00
37.600.000
Đại trà
23
B00
37.600.000
Đại trà
24
A00, A01, B00, B01, D01, D07
9.500.000
Đại trà
25
B00
27.600.000
Đại trà
26
B00
27.600.000
Đại trà
27
B00
27.000.000
Đại trà
28
B00
41.800.000
Đại trà
29
B00
41.800.000
Đại trà
30
A00, B00
27.750.000
Đại trà
31
B00
41.800.000
Đại trà
32
A00, B00, D07, D90
55.000.000
Đại trà
33
A00, B00, D07, D90
55.000.000
Đại trà
34
B00
31.640.000
Đại trà
35
B00
31.640.000
Đại trà
36
B00
31.640.000
Đại trà
37
B00
31.640.000
Đại trà
38
14.500.000
Đại trà
39
14.500.000
Đại trà
40
14.500.000
Đại trà
41
B00, D07, D08
30.000.000
Đại trà
42
A00, B00
20.900.000
Đại trà
43
A00, B00
20.900.000
Đại trà
44
B00
20.900.000
Đại trà
45
B00
42.305.000
Đại trà
Trên đây là thông tin về học phí của ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học tại một số trường đào tạo uy tín trên toàn quốc. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ. Các bạn thí sinh có thể tham khảo và so sánh mức học phí giữa các trường với nhau, từ đó lựa chọn ngôi trường phù hợp với điều kiện kinh tế của bản thân.