Với vai trò là ngành xương sống của nền kinh tế toàn cầu, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mã ngành 7510605) đang mang lại nhiều cơ hội việc làm với tiềm năng phát triển lớn. Bắt nhịp xu hướng đó, một số trường cao đẳng, đại học đã tham gia đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với mong muốn đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Nội dung dưới đây dành cho các bạn thí sinh đang thắc mắc về mức học phí tại các trường đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Chúc các bạn thí sinh tìm được thông tin hữu ích nhé!
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7510605 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, A01, D01, D90 55.000.000 Đại trà
2 7510605 Đại học Quốc tế Sài Gòn A00, A01, A07, D01 58.000.000 Đại trà
3 7510605 ĐH Hàng Hải Việt Nam A00, A01, C01, D01 37.680.000 Đại trà
4 6340113 Cao đẳng GTVT HCM A00, A16, D01, D96 9.900.000 Đại trà
5 6340113 Cao đẳng Thương mại A00, A01, C01, D01 11.000.000 Đại trà
6 6340113 Cao đẳng Kinh tế HCM A00, A01, D01 8.600.000 Đại trà
7 7510605 ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long A00, A01, C04, D01 12.300.000 Đại trà
8 7510605 ĐH GTVT - Phân hiệu HCM A00, A01, C01, D01 7.500.000 Đại trà
9 6340113 CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D06 12.000.000 Đại trà
10 7510605 Đại học Bình Dương A00, A09, C00, D01 22.400.000 Đại trà
11 7510605 Đại học RMIT Việt Nam 319.000.000 Đại trà
12 6340113 CĐ Kinh tế Đối ngoại HCM A00, A01 9.000.000 Đại trà
13 7510605 Đại học Xây dựng Hà Nội A00, A01, D01, D07 11.700.000 Đại trà
14 7510605 Đại học Thủ Dầu Một A00, A01, D01, D90 18.000.000 Đại trà
15 7510605 ĐH Công nghệ Miền Đông A00, A01, C00, D01 30.000.000 Đại trà
16 7510605 Đại học Thủ Đô Hà Nội A00, C00, D01, D96 14.100.000 Đại trà
17 7510605 Đại học Hoa Sen A00, A01, D01, D03, D09 75.000.000 Đại trà
18 7510605V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 29.250.000 Đại trà
19 7510605 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C00, D01 38.000.000 Đại trà
20 7510605 Đại học Thuỷ Lợi A00, A01, D01, D07 9.800.000 Đại trà
21 7510605 Đại học CNTT&TT Việt Hàn A00, A01, D01, D90 12.663.000 Đại trà
22 6340113 Cao đẳng Sài Gòn Gia Định 12.000.000 Đại trà
23 6340113 Cao đẳng GTVT Trung ương VI 10.000.000 Đại trà
24 6340113 Cao đẳng Kỹ nghệ II A00, A01, D01 15.000.000 Đại trà
25 7510605 Đại học Thái Bình Dương A00, A01, A09, D01 17.500.000 Đại trà
26 6340113 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật HCM 16.000.000 Đại trà
27 6340425 CĐ Cơ giới và Thủy lợi 9.400.000 Đại trà
28 6340113 CĐ Công nghệ Bách khoa HN 12.500.000 Đại trà
29 7510605 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 15.700.000 Đại trà
30 7510605 Học viện Ngân hàng A01, D01, D07, D09 12.000.000 Đại trà
31 7510605 Đại học Gia Định A00, A01, C00, D01 25.000.000 Đại trà
32 7510605 Đại học Lạc Hồng A00, A01, C01, D01 32.000.000 Đại trà
33 7510605 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 41.600.000 Đại trà
34 7510605 Đại học Duy Tân A00, A16, C01, D01 30.040.000 Đại trà
35 7510605 Đại học Văn Hiến A00, A01, C04, D01 23.500.000 Đại trà
36 7510605 ĐH Giao thông vận tải A00, A01, D01, D07 18.790.000 Đại trà
37 7510605 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
38 7510605 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C00, D01 17.000.000 Đại trà
39 7510605 ĐH Kinh tế & Quản trị KD A00, A01, C01, D01 14.500.000 Đại trà
40 7510605 Đại học Bách Khoa HCM A00, A01 30.000.000 Đại trà
41 7510605 Đại học Lâm nghiệp A00, A16, C15, D01 10.750.000 Đại trà
42 7510606QN ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM 70.000.000 Đại trà
43 7510605 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 15.900.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D90
55.000.000
Đại trà
2
A00, A01, A07, D01
58.000.000
Đại trà
3
A00, A01, C01, D01
37.680.000
Đại trà
4
6340113
Logistics
A00, A16, D01, D96
9.900.000
Đại trà
5
6340113
Logistics
A00, A01, C01, D01
11.000.000
Đại trà
6
6340113
Logistics
A00, A01, D01
8.600.000
Đại trà
7
A00, A01, C04, D01
12.300.000
Đại trà
8
A00, A01, C01, D01
7.500.000
Đại trà
9
6340113
Logistics
A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D06
12.000.000
Đại trà
10
A00, A09, C00, D01
22.400.000
Đại trà
11
319.000.000
Đại trà
12
6340113
Logistics
A00, A01
9.000.000
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
11.700.000
Đại trà
14
A00, A01, D01, D90
18.000.000
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
30.000.000
Đại trà
16
A00, C00, D01, D96
14.100.000
Đại trà
17
A00, A01, D01, D03, D09
75.000.000
Đại trà
18
A00, A01, D01, D90
29.250.000
Đại trà
19
A00, A01, C00, D01
38.000.000
Đại trà
20
A00, A01, D01, D07
9.800.000
Đại trà
21
A00, A01, D01, D90
12.663.000
Đại trà
22
6340113
Logistics
12.000.000
Đại trà
23
6340113
Logistics
10.000.000
Đại trà
24
6340113
Logistics
A00, A01, D01
15.000.000
Đại trà
25
A00, A01, A09, D01
17.500.000
Đại trà
26
6340113
Logistics
16.000.000
Đại trà
27
9.400.000
Đại trà
28
12.500.000
Đại trà
29
A00, A01, D01, D07
15.700.000
Đại trà
30
A01, D01, D07, D09
12.000.000
Đại trà
31
A00, A01, C00, D01
25.000.000
Đại trà
32
A00, A01, C01, D01
32.000.000
Đại trà
33
A00, A01, D01, D07
41.600.000
Đại trà
34
A00, A16, C01, D01
30.040.000
Đại trà
35
A00, A01, C04, D01
23.500.000
Đại trà
36
A00, A01, D01, D07
18.790.000
Đại trà
37
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
38
A00, A01, C00, D01
17.000.000
Đại trà
39
A00, A01, C01, D01
14.500.000
Đại trà
40
A00, A01
30.000.000
Đại trà
41
A00, A16, C15, D01
10.750.000
Đại trà
43
A00, A01, D01, D07
15.900.000
Đại trà
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo các sản phẩm và dịch vụ được giao tới tận tay người tiêu dùng. Vì thế, ngành học này có vai trò quan trọng trong sự phát triển của các hoạt động kinh tế. Trên đây là danh sách học phí của một số trường đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng mà các bạn thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.