Không dễ hình dung khi nói về các kiến thức, kỹ năng được rèn luyện trong trường cũng như triển vọng nghề nghiệp trong tương lai của ngành Quốc tế học. Với nhiều người, khoa học về quốc tế có vẻ khá "vĩ mô" và không dễ tiếp cận, trong khi thực tế, bạn sẽ được học nhiều điều thú vị và có nhiều cơ hội việc làm tốt với ngành này. Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về nhóm ngành Quốc tế học và đang băn khoăn về học phí của ngành học này, hãy cùng Zunia tham khảo thông tin về học phí của một số trường qua bài viết dưới đây.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7310601 Đại học Sài Gòn D01 15.000.000 Đại trà
2 7310601 Đại học Ngoại ngữ Huế D01, D14, D15 22.500.000 Đại trà
3 7310614 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D07 21.000.000 Đại trà
4 7310640 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D07 21.000.000 Đại trà
5 7310613 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D06, D07 21.000.000 Đại trà
6 7310612 Học viện Ngoại giao A01, C00, D01, D04, D07 21.000.000 Đại trà
7 7310613 Đại học KHXH & NV HCM D01, D06, D14, D63 26.400.000 Đại trà
8 7310608 Đại học KHXH & NV HCM D01, D04, D14 19.800.000 Đại trà
9 7310614 Đại học KHXH & NV HCM D01, D14, DD2 26.400.000 Đại trà
10 7310608 ĐH Công nghệ Đồng Nai A07, C00, D01, D15 21.000.000 Đại trà
11 7310608 Đại học Thái Bình Dương C00, C19, C20, D01 17.500.000 Đại trà
12 7310601 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D09, D78, D96 15.000.000 Đại trà
13 7310608 Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng D01, D06, D78, D96 15.000.000 Đại trà
14 7310601 Đại học KHXH & NV Hà Nội A01, C00, D01, D04, D78 30.000.000 Đại trà
15 7310608 Đại học Gia Định A00, A01, C00, D01 25.000.000 Đại trà
16 7310608 Đại học Lạc Hồng C00, C03, C04, D01 32.000.000 Đại trà
17 7310612 ĐH Khoa học Thái Nguyên C00, D01, D04, D66 9.800.000 Đại trà
18 7310614 ĐH Khoa học Thái Nguyên C00, D01, D02, D66 9.800.000 Đại trà
19 7310608 Đại học Nguyễn Tất Thành C00, D01, D14, D15 40.200.000 Đại trà
20 7310608 Đại học Văn Hiến A01, C00, D01, D15 23.500.000 Đại trà
21 7310601 Đại học Hà Nội D01 26.500.000 Đại trà
22 7310620 Đại học KHXH & NV Hà Nội A01, D01, D78 25.000.000 Đại trà
23 7310608 Đại học KHXH & NV Hà Nội C00, D01, D04, D78 25.000.000 Đại trà
24 7310614 Đại học KHXH & NV Hà Nội A01, C00, D01, D02, D78 25.000.000 Đại trà
25 7310613 Đại học KHXH & NV Hà Nội D01, D06, D78 25.000.000 Đại trà
26 7310601 Đại học Sư Phạm HCM D01, D14, D78 9.800.000 Đại trà
27 7310608 Đại học Quốc tế Sài Gòn A01, C00, D01, D04 58.000.000 Đại trà
1
D01
15.000.000
Đại trà
2
D01, D14, D15
22.500.000
Đại trà
3
A01, C00, D01, D07
21.000.000
Đại trà
4
A01, C00, D01, D07
21.000.000
Đại trà
5
A01, C00, D01, D06, D07
21.000.000
Đại trà
6
A01, C00, D01, D04, D07
21.000.000
Đại trà
7
D01, D06, D14, D63
26.400.000
Đại trà
8
D01, D04, D14
19.800.000
Đại trà
9
D01, D14, DD2
26.400.000
Đại trà
10
A07, C00, D01, D15
21.000.000
Đại trà
11
C00, C19, C20, D01
17.500.000
Đại trà
12
D01, D09, D78, D96
15.000.000
Đại trà
13
D01, D06, D78, D96
15.000.000
Đại trà
14
A01, C00, D01, D04, D78
30.000.000
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
25.000.000
Đại trà
16
C00, C03, C04, D01
32.000.000
Đại trà
17
C00, D01, D04, D66
9.800.000
Đại trà
18
C00, D01, D02, D66
9.800.000
Đại trà
19
C00, D01, D14, D15
40.200.000
Đại trà
20
A01, C00, D01, D15
23.500.000
Đại trà
21
D01
26.500.000
Đại trà
22
A01, D01, D78
25.000.000
Đại trà
23
C00, D01, D04, D78
25.000.000
Đại trà
24
A01, C00, D01, D02, D78
25.000.000
Đại trà
25
D01, D06, D78
25.000.000
Đại trà
26
D01, D14, D78
9.800.000
Đại trà
27
A01, C00, D01, D04
58.000.000
Đại trà
Việc tìm trường đào tạo để theo học nhóm ngành Quốc tế học sẽ không quá khó với một số bạn trẻ, bởi hiện nay trên cả nước có có khá nhiều trường đại học uy và chất lượng đào tạo ngành học này. Chính vì vậy, Zunia đã tổng hợp thông tin về học phí của các trường đại học đào tạo ngành Quốc tế học chi tiết để các bạn có thể cân nhắc lựa chọn môi trường học tập phù hợp với năng lực và điều kiện của bản thân.