Học phí ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
Tài nguyên thiên nhiên là yếu tố hàng đầu quyết định đến sự phát triển của một quốc gia. Có thể thấy thời gian gần đây, vấn đề môi trường luôn ở mức báo động. Vì thế, ngành Quản lý tài nguyên và môi trường sẽ đào tạo đội ngũ quản lý việc sử dụng tài nguyên một cách ổn định và bền vững nhất. Do nhu cầu nhân lực đối với ngành này khá cao nên cơ hội nghề nghiệp của ngành này vô cùng rộng mở. Vì vậy, nếu bạn đang tìm hiểu về mức học phí của ngành học này thì hãy cùng Zunia tham khảo học phí của một số trường đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7850101 | ĐH Khoa học Tự nhiên HCM | A00, B00, B08, D07 | 24.900.000 | Đại trà |
2 | 7850103 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, A01, B00, D10 | 25.000.000 | Đại trà |
3 | 7850101 | ĐH Khoa học Tự nhiên HN | A00, A01, B00, D07 | 25.000.000 | Đại trà |
4 | 7850103 | Đại học Kinh tế Nghệ An | A00, A01, B00, D01 | 9.000.000 | Đại trà |
5 | 7850101 | Đại học Hạ Long | A00, B00, D01, D10 | 9.400.000 | Đại trà |
6 | 7850103 | Đại học Nam Cần Thơ | A00, A02, B00, C08 | Đại trà | |
7 | 7850101 | ĐH Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 8.800.000 | Đại trà |
8 | 7850103 | ĐH Nông Lâm Bắc Giang | A00, A01, B00, D01 | 8.800.000 | Đại trà |
9 | 6850102 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 7.000.000 | Đại trà | |
10 | 7850101 | Đại học Mỏ - Địa chất | A00, B00, C04, D01 | 11.000.000 | Đại trà |
11 | 7850101 | Đại học Công Thương HCM | A00, A01, B00, D07 | 25.600.000 | Đại trà |
12 | 7850101 | ĐH Khoa học Thái Nguyên | A00, B00, C14, D01 | 9.800.000 | Đại trà |
13 | 7850101 | Đại học Duy Tân | A00, A16, B00, C15 | 14.784.000 | Đại trà |
14 | 7850101 | Đại học Bách Khoa HCM | A00, A01, B00, D07 | 30.000.000 | Đại trà |
15 | 7850101 | Đại học Nguyễn Tất Thành | A00, A01, B00, D90 | 39.530.000 | Đại trà |
16 | 7850103 | Đại học Đồng Tháp | A00, A01, B00, D07 | 15.900.000 | Đại trà |
17 | 7850101 | Đại học Kinh tế Quốc dân | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
18 | 7850103 | Đại học Kinh tế Quốc dân | A00, A01, D01, D07 | 19.000.000 | Đại trà |
19 | 7850102 | Đại học Kinh tế Quốc dân | A00, A01, B00, D01 | 19.000.000 | Đại trà |
Trên đây là mức học phí ngành Quản lý tài nguyên và môi trường của một số trường đào tạo uy tín và chất lượng trên toàn quốc mà các bạn thí sinh có thể tham khảo. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào Đề án tuyển sinh của từng trường, hệ đào tạo, chương trình học và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi học kì.
TUYỂN SINH
-
Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Khoa học Tự nhiên HCM
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 24.900.000 -
Quản lý đất đai
ĐH Khoa học Tự nhiên HN
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 25.000.000 -
Quản lý tài nguyên và môi trường
ĐH Khoa học Tự nhiên HN
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 25.000.000 -
Quản lý đất đai
Đại học Kinh tế Nghệ An
Chỉ tiêu: 30 Học phí: 9.000.000 -
Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học Hạ Long
Chỉ tiêu: 30 Học phí: 9.400.000 - Xem tất cả