Học phí ngành Sư phạm Ngôn ngữ
Trong một thế giới năng động như hiện nay, việc học ngoại ngữ giúp bạn nắm bắt được xu thế toàn cầu hóa đồng thời có thêm nhiều cơ hội việc làm. Nếu bạn yêu thích ngoại ngữ và muốn làm việc trong môi trường giáo dục thì nhóm ngành Sư phạm Ngôn ngữ là sự lựa chọn phù hợp với bạn. Bạn có thể trở thành giáo viên dạy một trong các ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc. Zunia xin mời các bạn thí sinh cùng tham khảo mức học phí của nhóm ngành Sư phạm Ngôn ngữ dưới đây, để có thể có nắm bắt được tình hình học phí của các trường, từ đó tìm được ngôi trường phù hợp với điều kiện tài chính của bản thân.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Đại học Phạm Văn Đồng | D01, D72, D96 | 0 | Đại trà |
2 | 7140231 | Đại học Quy Nhơn | D01 | 0 | Đại trà |
3 | 7140231 | Đại học Cần Thơ | D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
4 | 7140231 | Đại học Đà Lạt | D01, D72, D96 | 0 | Đại trà |
5 | 7140231 | Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng | D01 | 0 | Đại trà |
6 | 7140231 | Đại học Ngoại ngữ Huế | D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
7 | 7140234 | Đại học Ngoại ngữ Huế | D01, D04, D15, D45 | 0 | Đại trà |
8 | 7140231V | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM | D01, D96 | 28.800.000 | Đại trà |
9 | 7140231 | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội | D01, D14, D78, D90 | 0 | Đại trà |
10 | 7140234 | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội | D01, D04, D78, D90 | 0 | Đại trà |
11 | 7140231 | Đại học Đồng Tháp | D01, D13, D14, D15 | 0 | Đại trà |
12 | 7140234 | Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng | D01, D04, D78, D96 | 0 | Đại trà |
13 | 7140233 | Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng | D01, D03, D78, D96 | 0 | Đại trà |
14 | 7140226 | Đại học Trà Vinh | C00, C20, D14, D15 | 0 | Đại trà |
15 | 7140236 | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội | D01, D05, D78, D90 | 0 | Đại trà |
16 | 7140237 | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội | D01, D06, D78, D90 | 0 | Đại trà |
17 | 7140231 | Đại học Sư Phạm HCM | D01 | 0 | Đại trà |
18 | 7140231 | Đại học Khánh Hòa | A01, D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
19 | 7140231 | ĐH Ngoại ngữ Thái Nguyên | A00, D01, D15, D66 | 0 | Đại trà |
20 | 7140234 | ĐH Ngoại ngữ Thái Nguyên | A01, D01, D04, D66 | 0 | Đại trà |
21 | 7140231 | Đại học Hải Dương | D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
22 | 7140231 | Đại học Hải Phòng | A01, D01, D06, D15 | 0 | Đại trà |
23 | 7140231 | Đại học Sư phạm Hà Nội | D01, D02, D03, D15, D42, D44 | 0 | Đại trà |
Khi theo học các ngành Sư phạm Ngôn ngữ, các bạn thí sinh sẽ được cung cấp chính sách miễn học phí 100% dựa trên Nghị định mới nhất của Chính phủ về chính sách hỗ trợ đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với nhóm ngành Sư phạm. Chính điều này tạo điều kiện cho sinh viên có thể tiếp cận được chương trình đào tạo tốt, đồng thời giảm bớt lo lắng về chi phí học tập. Chúc các bạn tìm được môi trường học tập ưng ý nhé!
TUYỂN SINH
-
Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Phạm Văn Đồng
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 0 -
Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Quy Nhơn
Chỉ tiêu: 113 Học phí: 0 -
Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Cần Thơ
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 0 -
Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Đà Lạt
Chỉ tiêu: 40 Học phí: 0 -
Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
Chỉ tiêu: 45 Học phí: 0 - Xem tất cả