Học phí ngành Sư phạm Xã hội
Bên cạnh kiến thức chuyên môn, sinh viên nhóm ngành Sư phạm Xã hội sẽ có cơ hội học về các phương pháp giảng dạy, lý thuyết giảng dạy, kiến thức của tâm lý học giáo dục. Nếu bạn yêu thích môi trường giáo dục và mong muốn giảng dạy các môn học xã hội thì bạn có thể tìm hiểu về nhóm ngành Sư phạm Xã hội. Nội dung dưới đây dành cho các bạn thí sinh đang thắc mắc về mức học phí tại các trường đào tạo nhóm ngành học này trên cả nước. Chúc các bạn thí sinh tìm được thông tin hữu ích nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140217 | Đại học Phạm Văn Đồng | C00, D78 | 0 | Đại trà |
2 | 7140217 | Đại học Đồng Nai | C00, D01, D14 | 0 | Đại trà |
3 | 7140217 | Đại học Quảng Bình | C00, C19, C20, D14 | 0 | Đại trà |
4 | 7140217 | Đại học Quy Nhơn | C00, D14, D15 | 0 | Đại trà |
5 | 7140218 | Đại học Cần Thơ | C00, D14, D64 | 0 | Đại trà |
6 | 7140217 | Đại học Sư phạm Hà Nội | C00, D01, D02, D03 | 0 | Đại trà |
7 | 7140218 | Đại học Sư phạm Hà Nội | C00, D14 | 0 | Đại trà |
8 | 7140219 | Đại học Sư phạm Hà Nội | C00, C04 | 0 | Đại trà |
9 | 7140218 | Đại học An Giang | A08, C00, C19, D14 | 0 | Đại trà |
10 | 7140217 | Đại học An Giang | C00, D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
11 | 7140217 | Đại học Đồng Tháp | C00, C19, D14, D15 | 0 | Đại trà |
12 | 7140217 | Đại học Tây Bắc | C00, C19, D01, D14 | 0 | Đại trà |
13 | 7140217 | Đại học Đà Lạt | C00, C20, C14, C15 | 0 | Đại trà |
14 | 7140217 | Đại học Sư Phạm HCM | D01, C00, D78 | 0 | Đại trà |
15 | 7140218 | Đại học Sư Phạm HCM | C00, D14 | 0 | Đại trà |
16 | 7140217 | ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | C00, D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
17 | 7140218 | ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | C00, D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
18 | 7140217 | Đại học Phú Yên | C00, D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
19 | 7140217 | Đại học Quảng Nam | C00, C19, C20, D14 | 0 | Đại trà |
20 | 7140217 | Đại học Vinh | C00, C20, D01, D15 | 0 | Đại trà |
21 | 7140218 | Đại học Vinh | C00, C14, C19, C20 | 0 | Đại trà |
22 | 7140218 | ĐH Sư phạm Thái Nguyên | C00, D01, D14 | 0 | Đại trà |
23 | 7140217 | Đại học Hải Dương | C00, C03, D01, D14 | 0 | Đại trà |
24 | 7140217 | Đại học Hải Phòng | C00, D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
25 | 7140219 | Đại học Đồng Tháp | A07, C00, C04, D10 | 0 | Đại trà |
26 | 7140218 | Trường Sư Phạm - ĐH Vinh | C00, C14, C19, C20 | 0 | Đại trà |
27 | 7140249 | Trường Sư Phạm - ĐH Vinh | C00, C19, C20, D14 | 0 | Đại trà |
Các bạn thí sinh có thể lựa chọn trở thành giáo viên Sư phạm Địa lý (Mã ngành 7140219), Sư phạm Lịch sử (Mã ngành 7140218), Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Mã ngành 7140249) hoặc Sư phạm Ngữ Văn (Mã ngành 7140217) để hiện thực hóa ước mơ của mình. Thông tin về học phí được tổng hợp trên đây dựa trên Nghị định số 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm. Theo đó, sinh viên có cơ hội được miễn phí toàn bộ học phí khi theo đuổi nhóm ngành Sư phạm Xã hội, điều này sẽ giúp các bạn sinh viên giảm bớt mối lo về chi phí học tập ở môi trường đại học, cao đẳng.
TUYỂN SINH
-
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Phạm Văn Đồng
Chỉ tiêu: 38 Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Đồng Nai
Chỉ tiêu: Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Quảng Bình
Chỉ tiêu: 20 Học phí: 0 -
Sư phạm Ngữ văn
Đại học Quy Nhơn
Chỉ tiêu: 103 Học phí: 0 -
Sư phạm Lịch sử
Đại học Cần Thơ
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 0 - Xem tất cả