Học phí ngành Y đa khoa
Mục tiêu đào tạo của ngành Y đa khoa (Mã ngành 7720101) là trang bị cho sinh viên kiến thức y học và kỹ năng nghề nghiệp chuyên nghiệp, có đạo đức y tế để có thể xác định, đề xuất và tham gia vào việc giải quyết các vấn đề sức khỏe cá nhân và cộng đồng. Nếu bạn có nguyện vọng trở thành bác sĩ đa khoa trong tương lai, hãy tham khảo nội dung dưới đây để có thêm thông tin về mức học phí tại các trường đào tạo ngành Y đa khoa uy tín và chất lượng trên cả nước. Chúc các bạn thí sinh tìm được thông tin hữu ích nhé!
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Đại học Tân Tạo | A02, B00, B03, B08 | 150.000.000 | Đại trà |
2 | 7720101 | Đại học Y khoa Vinh | B00 | 23.000.000 | Đại trà |
3 | 7720101 | Đại học Đại Nam | A00, A01, B00, B08 | 64.000.000 | Đại trà |
4 | 7720101 | ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột | A00, A02, B00, B08 | 50.000.000 | Đại trà |
5 | 7720101 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A00, B00, D07, D90 | 180.000.000 | Đại trà |
6 | 7720101 | Đại học Phan Châu Trinh | A00, B00, D08, D90 | 80.000.000 | Đại trà |
7 | 7720101 | Đại học Nam Cần Thơ | A02, B00, D07, D08 | Đại trà | |
8 | 7720101 | Đại học Tây Nguyên | B00 | 20.400.000 | Đại trà |
9 | 7720101 | Đại học Nguyễn Tất Thành | B00 | 133.000.000 | Đại trà |
10 | 7720101 | Đại học Y Dược HCM | B00 | 74.800.000 | Đại trà |
11 | 7720101 | ĐH Kỹ thuật Y - Dược ĐN | A00, B00, B08, D07 | 27.600.000 | Đại trà |
12 | 7720101 | Đại học Y Dược Cần Thơ | B00 | 37.600.000 | Đại trà |
13 | 7720101 | Đại học Phenikaa | A00, B00, B08, D07 | 75.000.000 | Đại trà |
14 | 5720101 | TC Bách Khoa Sài Gòn | 15.000.000 | Đại trà | |
15 | 7720101 | ĐH Y Dược - ĐHQG Hà Nội | B00 | 55.000.000 | Đại trà |
16 | 7720101 | Đại học Y Dược Hải Phòng | A00, B00 | 35.000.000 | Đại trà |
17 | 7720101 | Đại học Y Hà Nội | B00 | 55.200.000 | Đại trà |
18 | 7720101 | Đại học Y Dược Thái Bình | B00, D07, D08 | 36.750.000 | Đại trà |
19 | 7720101 | Khoa Y – ĐHQG TP.HCM | B00 | 55.000.000 | Đại trà |
20 | 7720101 | CĐ Bách Khoa Tây Nguyên | 10.000.000 | Đại trà | |
21 | 7720101 | HV Y Dược học cổ truyền VN | B00 | 24.500.000 | Đại trà |
22 | 7720101 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | B00 | 55.200.000 | Đại trà |
23 | 7720101 | ĐH Y - Dược Thái Nguyên | B00, D07, D08 | 30.000.000 | Đại trà |
24 | 7720101 | Đại học Duy Tân | A16, B00, D08, D90 | 90.000.000 | Đại trà |
25 | 7720101 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | B00 | 27.600.000 | Đại trà |
26 | 7720101 | Đại học Võ Trường Toản | B00, A02, B03, D08 | 61.500.000 | Đại trà |
Ngành Y đa khoa luôn là một trong những ngành học sức khỏe được các bạn trẻ lựa chọn nhiều nhất bởi vai trò quan trọng của các bác sĩ đa khoa trong công tác thăm khám và điều trị bệnh. Trên đây là danh sách học phí của một số trường đào tạo ngành Y đa khoa. Lưu ý, mức học phí và thời gian đào tạo có thể thay đổi, phụ thuộc vào chính sách của từng trường, cấp độ đào tạo, chương trình, hệ đào tạo và số tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ.
TUYỂN SINH
-
Y khoa
Đại học Tân Tạo
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 150.000.000 -
Y đa khoa
Đại học Y khoa Vinh
Chỉ tiêu: 400 Học phí: 23.000.000 -
Y khoa
Đại học Đại Nam
Chỉ tiêu: 300 Học phí: 64.000.000 -
Y khoa
ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột
Chỉ tiêu: 265 Học phí: 50.000.000 -
Y khoa
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Chỉ tiêu: 240 Học phí: 180.000.000 - Xem tất cả