Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc của các trường ĐH-CĐ
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc là ngành học liên quan đến lên kế hoạch, bố trí và thiết kế không gian, bao gồm kiến trúc, kết cấu, chiếu sáng, thoát nước, thông gió, ... với mục đích tạo ra một môi trường sống đẹp, chất lượng và thoải mái. Vậy học ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc ở đâu, điểm chuẩn của ngành học này là bao nhiêu, tổ hợp môn xét tuyển là gì? Để giải đáp những câu hỏi trên, Zunia mời các bạn thí sinh cùng theo dõi danh sách điểm chuẩn của một số trường có đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc ngay dưới đây.
STT | Mã ngành | Tên trường | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6510101 | Cao đẳng Xây dựng HCM | A00, A01, D01, D07 | Đại trà | |
2 | 7510101 | ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng | A00, A01, V00, V01 | 19.3 | Đại trà |
Đánh giá năng lực
Trên đây là danh sách điểm chuẩn của một số trường đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, tin rằng các bạn thí sinh đã có thêm thông tin hữu ích về ngành học này. Việc tra cứu và so sánh điểm chuẩn của ngành học mình yêu thích giữa các trường đại học, cao đẳng khác nhau là bước cần thiết để chọn được ngôi trường vừa có chất lượng đào tạo tốt, vừa phù hợp với điểm số của bản thân. Chúc các bạn tìm được ngôi trường ưng ý nhé!
TUYỂN SINH
-
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
Cao đẳng Xây dựng HCM
Chỉ tiêu: 35 Học phí: 6.300.000 -
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
ĐH SP Kỹ thuật Đà Nẵng
Chỉ tiêu: 40 Học phí: 16.400.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN
ĐIỂM CHUẨN NGÀNH
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Marketing của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kế toán của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bất động sản của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Bảo hiểm của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kinh tế của các trường ĐH-CĐ
-
Điểm chuẩn ngành Kiểm toán của các trường ĐH-CĐ