Việt Nam là một trong các quốc gia đang có tăng trưởng kinh tế cao và nhiều cơ hội mở rộng giao thương với quốc tế, điều này làm cho ngành Kinh doanh quốc tế trở thành một lựa chọn đáng tin cậy cho các bạn trẻ. Tuy nhiên, trong quá trình lựa chọn trường học, còn nhiều vấn đề mà các bạn thí sinh cần tìm hiểu kỹ. Để có thêm thông tin và đưa ra quyết định chọn ngành, chọn trường phù hợp với năng lực của bản thân, hãy cùng Zunia khám phá danh sách điểm chuẩn của các trường đào tạo ngành Kinh doanh quốc tế nhé.
STT Mã ngành Tên trường Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Đai học Tôn Đức Thắng A00, A01, D01 34.6 Đại trà
2 7340120 Đại học Ngoại Thương A00, A01, D01, D03, D05, D06, D07 26,9 Đại trà
3 7340122 Đại học Quốc tế Hồng Bàng A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
4 7340120 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
5 7340122 Đại học Nguyễn Tất Thành A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
6 7340122V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 27.0 Đại trà
7 7340120V ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM A00, A01, D01, D90 27.25 Đại trà
8 7340120 Đại học Hoa Sen A00, A01, D01, D03, D09 15.0 Đại trà
9 7340122 Đại học Hoa Sen A00, A01, D01, D03, D07 15.0 Đại trà
10 7340120 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, D07 26.6 Đại trà
11 7340121 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, D07 26.5 Đại trà
12 7340122 Đại học Kinh tế HCM A00, A01, D01, D07 26.61 Đại trà
13 7340121 Đại học Duy Tân A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
14 7340122 ĐH Công nghệ TT HCM A00, A01, D01, D07 25.8 Đại trà
15 7340121 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
16 7340120 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
17 7340122 Đại học Công Nghệ HCM A00, A01, C00, D01 18.0 Đại trà
18 7340120 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 27.5 Đại trà
19 7340121 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 27.35 Đại trà
20 7340122 Đại học Kinh tế Quốc dân A00, A01, D01, D07 27.65 Đại trà
21 7340120 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C00, D01 21.0 Đại trà
22 7340121 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C00, D01 17.0 Đại trà
23 7340122 ĐH Kinh tế - Tài chính HCM A00, A01, C01, D01 17.0 Đại trà
24 7340120 Đại học Kinh tế Đà Nẵng A00, A01, D01, D90 26.5 Đại trà
25 7340121 Đại học Kinh tế Đà Nẵng A00, A01, D01, D09 26.0 Đại trà
26 7340122 Đại học Kinh tế Đà Nẵng A00, A01, D01, D90 26.5 Đại trà
27 7340120 Đại học Công nghiệp HCM A00, A01, D01, D96 26.0 Đại trà
28 7340122 Đại học Công nghiệp HCM A01, C01, D01, D90 24.75 Đại trà
29 7340120 Đại học Phenikaa A01, A07, C04, D01 21.0 Đại trà
30 7340120 Đại học Đông Á A00, A01, D01, D78 15.0 Đại trà
31 7340120 Đại học Kinh tế Luật HCM A00, A01, D01, D07 26.52 Đại trà
32 7340122 Đại học Đông Á A00, A01, D01, D78 15.0 Đại trà
33 7340122 Đại học Kinh tế Luật HCM A00, A01, D01, D07 27.48 Đại trà
34 7340120 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D10 21.5 Đại trà
35 7340120 Đại học Thương mại A00, A01, D01, D07 27.0 Đại trà
36 7340120 Đại học Mở HCM A00, A01, D01, D07 24.9 Đại trà
37 7340122 Đại học Thương mại A00, A01, D01, D07 26.7 Đại trà
38 7340121 Đại học Kinh tế Huế A00, A01, C15, D01 18.0 Đại trà
39 7340122 Đại học Kinh tế Huế A00, A01, C15, D01 22.0 Đại trà
40 7340120 Trường Quốc tế - ĐHQG HN A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 24.35 Đại trà
41 7340122 Đại học Điện lực A00, A01, D01, D07 24.0 Đại trà
42 7340120 Đại học Văn Lang A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
43 7340121 Đại học Văn Lang A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
44 7340122 Đại học Văn Lang A00, A01, C01, D01 16.0 Đại trà
45 7340120 Đại học Sài Gòn A01, D01 24.98 Đại trà
46 7340122 Đại học Đại Nam A00, A01, C01, D01 15 Đại trà
47 7340120 Đại học Đại Nam A00, C03, D01, D10 15 Đại trà
48 6340101 Cao đẳng Thương mại A00, A01, C01, D01 15 Đại trà
49 7340122 Học viện Công nghệ BCVT A00, A01, D01 26.2 Đại trà
50 6340122 CĐ Kinh tế Đối ngoại HCM A00, D01 17 Đại trà
51 6340101 Cao đẳng Kinh tế HCM A00, A01, D01 15 Đại trà
52 6340102 Cao đẳng Kinh tế HCM A00, A01, D01 14 Đại trà
53 7340120 Đại học Tây Đô A00, A01, C04, D01 15 Đại trà
54 7340120 ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long A00, A01, C04, D01 15 Đại trà
55 7340120 ĐH Công nghệ Miền Đông A00, A01, C00, D01 15 Đại trà
56 7340120 Học viện Ngân hàng A01, D01, D07, D09 26.4 Đại trà
57 7340120 Học viện Ngoại giao A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 25.8 Đại trà
58 6340122 CĐ Công nghệ thông tin HCM Đại trà
59 7340120 Đại học Gia Định A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
60 6340101 CĐ Kinh tế - Công nghệ HCM Đại trà
61 7340121 Đại học Cần Thơ A00, A01, C02, D01 24.61 Đại trà
62 7340120 Đại học Cần Thơ A00, A01, C02, D01 24.5 Đại trà
63 7340120 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu A00, A01, C14, D01 15 Đại trà
64 7340122 Đại học Công nghệ GTVT A00, A01, D01, D07 24.07 Đại trà
65 6340122 Cao đẳng Quốc tế KENT Đại trà
66 7340120 ĐH Tài chính - Marketing A00, A01, D01, D96 25.8 Đại trà
67 7340120 ĐH Ngoại ngữ- Tin học HCM A01, D01, D07, D11 20 Đại trà
68 7340120 Đại học Lạc Hồng A00, A01, C00, D01 18 Đại trà
69 7340121 Đại học Cửu Long A00, A01, C04, D01 15 Đại trà
70 6340102 Cao đẳng Thương mại A00, A01, C01, D01 15 Đại trà
71 7340122 Đại học Đông Đô A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
72 7340120 ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long A00, A01, D01, C04 15 Đại trà
73 7340120 Đại học Tân Tạo A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
74 6340122 CĐ Ngoại ngữ & CN Hà Nội A00, A01, D01, D06 15 Đại trà
75 7340120 Đại học RMIT Việt Nam Đại trà
76 6340102 CĐ Kinh tế Đối ngoại HCM A00, D01 18 Đại trà
77 6340122 Cao đẳng Công nghiệp Huế A00, A01, B00, D01 Đại trà
78 7340120 Đại học FPT Cần Thơ Đại trà
79 7340122 ĐH Công nghiệp Dệt May HN A00, A01, B00, D01 18.0 Đại trà
80 7340122 Đại học Trưng Vương A00, A01, A07, D01 Đại trà
81 7340121 ĐH Tài chính Ngân hàng HN A00, A01, C04, D01 23.5 Đại trà
82 7340121 ĐH Kinh tế - Kỹ thuật CN A00, A01, C01, D01 24 Đại trà
83 7340120 ĐH Tài chính - Kế toán A00, A01, A16, D01 15 Đại trà
84 7340120 ĐH Kinh doanh & CN Hà Nội A00, A09, C04, D01 21.0 Đại trà
85 7340120 Đại học Thái Bình Dương A00, A01, A09, D01 15 Đại trà
86 6340122 Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội Đại trà
87 6340122 Cao đẳng Lý Tự Trọng HCM Đại trà
88 6340122 CĐ Kinh tế Công nghệ HN Đại trà
89 5340122 TC Bách Khoa Sài Gòn Đại trà
90 7340122 Đại học Gia Định A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
91 7340122 Đại học Lạc Hồng A00, A01, D01, D07 15.1 Đại trà
92 7340122 Đại học Công Thương HCM A00, A01, D01, D10 22.0 Đại trà
93 7340122 Đại học CNTT&TT Thái Nguyên A00, C01, C14, D01 17.0 Đại trà
94 7340122 Đại học Văn Hiến A00, A01, C04, D01 23.0 Đại trà
95 7340122 Đại học Mở Hà Nội A00, A01, D01 25.07 Đại trà
96 7340120 ĐH Kinh tế & Quản trị KD A00, A01, C04, D01 18.0 Đại trà
97 7340122 Đại học Quốc tế Sài Gòn A00, A01, A07, D01 17.0 Đại trà
98 7340122 Đại học Võ Trường Toản A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
99 7340120 Đại học Võ Trường Toản A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
100 7340121 Đại học Văn Hiến A00, A01, C04, D01 15.4 Đại trà
1
A00, A01, D01
34.6
Đại trà
2
A00, A01, D01, D03, D05, D06, D07
26,9
Đại trà
3
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
6
A00, A01, D01, D90
27.0
Đại trà
7
A00, A01, D01, D90
27.25
Đại trà
8
A00, A01, D01, D03, D09
15.0
Đại trà
9
A00, A01, D01, D03, D07
15.0
Đại trà
10
A00, A01, D01, D07
26.6
Đại trà
11
A00, A01, D01, D07
26.5
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
26.61
Đại trà
13
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
14
A00, A01, D01, D07
25.8
Đại trà
15
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
16
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
17
A00, A01, C00, D01
18.0
Đại trà
18
A00, A01, D01, D07
27.5
Đại trà
19
A00, A01, D01, D07
27.35
Đại trà
20
A00, A01, D01, D07
27.65
Đại trà
21
A00, A01, C00, D01
21.0
Đại trà
22
A00, A01, C00, D01
17.0
Đại trà
23
A00, A01, C01, D01
17.0
Đại trà
24
A00, A01, D01, D90
26.5
Đại trà
25
A00, A01, D01, D09
26.0
Đại trà
26
A00, A01, D01, D90
26.5
Đại trà
27
A00, A01, D01, D96
26.0
Đại trà
28
A01, C01, D01, D90
24.75
Đại trà
29
A01, A07, C04, D01
21.0
Đại trà
30
A00, A01, D01, D78
15.0
Đại trà
31
A00, A01, D01, D07
26.52
Đại trà
32
A00, A01, D01, D78
15.0
Đại trà
33
A00, A01, D01, D07
27.48
Đại trà
34
A00, A01, D01, D10
21.5
Đại trà
35
A00, A01, D01, D07
27.0
Đại trà
36
A00, A01, D01, D07
24.9
Đại trà
37
A00, A01, D01, D07
26.7
Đại trà
38
A00, A01, C15, D01
18.0
Đại trà
39
A00, A01, C15, D01
22.0
Đại trà
40
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0
24.35
Đại trà
41
A00, A01, D01, D07
24.0
Đại trà
42
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
43
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
44
A00, A01, C01, D01
16.0
Đại trà
45
A01, D01
24.98
Đại trà
46
A00, A01, C01, D01
15
Đại trà
47
A00, C03, D01, D10
15
Đại trà
48
A00, A01, C01, D01
15
Đại trà
49
A00, A01, D01
26.2
Đại trà
50
A00, D01
17
Đại trà
51
A00, A01, D01
15
Đại trà
52
A00, A01, D01
14
Đại trà
53
A00, A01, C04, D01
15
Đại trà
54
A00, A01, C04, D01
15
Đại trà
55
A00, A01, C00, D01
15
Đại trà
56
A01, D01, D07, D09
26.4
Đại trà
57
A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07
25.8
Đại trà
58

Đại trà
59
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
60

Đại trà
61
A00, A01, C02, D01
24.61
Đại trà
62
A00, A01, C02, D01
24.5
Đại trà
63
A00, A01, C14, D01
15
Đại trà
64
A00, A01, D01, D07
24.07
Đại trà
65

Đại trà
66
A00, A01, D01, D96
25.8
Đại trà
67
A01, D01, D07, D11
20
Đại trà
68
A00, A01, C00, D01
18
Đại trà
69
A00, A01, C04, D01
15
Đại trà
70
A00, A01, C01, D01
15
Đại trà
71
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
72
A00, A01, D01, C04
15
Đại trà
73
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
74
A00, A01, D01, D06
15
Đại trà
75

Đại trà
76
A00, D01
18
Đại trà
77
A00, A01, B00, D01

Đại trà
78

Đại trà
79
A00, A01, B00, D01
18.0
Đại trà
80
A00, A01, A07, D01

Đại trà
81
A00, A01, C04, D01
23.5
Đại trà
82
A00, A01, C01, D01
24
Đại trà
83
A00, A01, A16, D01
15
Đại trà
84
A00, A09, C04, D01
21.0
Đại trà
85
A00, A01, A09, D01
15
Đại trà
86

Đại trà
87

Đại trà
88

Đại trà
89

Đại trà
90
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
91
A00, A01, D01, D07
15.1
Đại trà
92
A00, A01, D01, D10
22.0
Đại trà
93
A00, C01, C14, D01
17.0
Đại trà
94
A00, A01, C04, D01
23.0
Đại trà
95
A00, A01, D01
25.07
Đại trà
96
A00, A01, C04, D01
18.0
Đại trà
97
A00, A01, A07, D01
17.0
Đại trà
98
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
99
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
100
A00, A01, C04, D01
15.4
Đại trà
Đánh giá năng lực
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của ngành Kinh doanh quốc tế (Mã ngành 7340120) tại một số trường đào tạo chất lượng và đáng tin cậy trên toàn quốc. Kinh doanh quốc tế là một ngành hứa hẹn với triển vọng và cơ hội thăng tiến cao, do đó, sự lựa chọn chính xác về trường học là rất quan trọng để được đào tạo tốt nhất. Hi vọng các thí sinh có thể lựa chọn được môi trường học tập phù hợp với điểm số và nguyện vọng của mình!