Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ thực hiện công bố kết quả tuyển sinh năm 2022 của các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo đại trà: Nhóm ngành giáo viên có mức điểm cao nhất là 27 điểm với ngành và thấp nhất là 20.25 điểm; Nhóm ngành kỹ thuật và công nghệ có mức điểm thấp nhất là 16.75 điểm và cao nhất là 25 điểm; Nhóm máy tính, công nghệ thông tin - truyền thông có mức điểm cao nhất là 26.5 và mức điểm thấp nhất 24.25 điểm; Đối với nhóm kinh tế - kinh doanh và quản lý - luật có mức điểm dao động từ 15.25 – 25.75 điểm; Nhóm nông nghiệp - thủy sản - chế biến - chăn nuôi - thú y - môi trường và tài nguyên sẽ có mức điểm từ 15.25 – 23.5 điểm; Nhóm ngành khoa học sự sống - khoa học tự nhiên - hóa dược - thống kê có mức điểm cao nhất là 24.9 và thấp nhất là 21 điểm; Nhóm ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - xã hội nhân văn – du lịch có mức điểm từ 20 – 26 điểm.
Chương trình tiên tiến (CTTT), dự kiến chương trình chất lượng cao (CLC) có mức điểm từ 15.25 – 24.5.
Chương trình đào tạo đại trà: Nhóm ngành giáo viên có mức điểm cao nhất là 27 điểm với ngành và thấp nhất là 20.25 điểm; Nhóm ngành kỹ thuật và công nghệ có mức điểm thấp nhất là 16.75 điểm và cao nhất là 25 điểm; Nhóm máy tính, công nghệ thông tin - truyền thông có mức điểm cao nhất là 26.5 và mức điểm thấp nhất 24.25 điểm; Đối với nhóm kinh tế - kinh doanh và quản lý - luật có mức điểm dao động từ 15.25 – 25.75 điểm; Nhóm nông nghiệp - thủy sản - chế biến - chăn nuôi - thú y - môi trường và tài nguyên sẽ có mức điểm từ 15.25 – 23.5 điểm; Nhóm ngành khoa học sự sống - khoa học tự nhiên - hóa dược - thống kê có mức điểm cao nhất là 24.9 và thấp nhất là 21 điểm; Nhóm ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - xã hội nhân văn – du lịch có mức điểm từ 20 – 26 điểm.
Chương trình tiên tiến (CTTT), dự kiến chương trình chất lượng cao (CLC) có mức điểm từ 15.25 – 24.5.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 23.20 | Đại trà |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 24.76 | Đại trà |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 24.58 | Đại trà |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 25 | Đại trà |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 25.35 | Đại trà |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 24.61 | Đại trà |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 24.5 | Đại trà |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 24.26 | Đại trà |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 25.16 | Đại trà |
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 22.8 | Đại trà |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 26.75 | Đại trà |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26.1 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Trường Đại học Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 8.720 chỉ tiêu và tuyển sinh toàn quốc, năm 2023 Trường mở thêm 4 ngành mới bao gồm: Luật kinh tế, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị và Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao.
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
TUYỂN SINH TRƯỜNG CTU
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 17.430.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 17.430.000 -
Kiểm toán
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 17.430.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 17.430.000 -
Marketing
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 17.430.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN CTU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân