Trường Đại học Duy Tân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học năm 2022 cho phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, nhóm ngành cao điểm nhất là ngành y khoa, bác sĩ răng hàm mặt với 22 điểm, ngành dược học có điểm trúng tuyển là 21. Riêng ngành kỹ thuật y sinh, điều dưỡng, công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm trúng tuyển là 19, bên cạnh đó, 3 ngành có điểm trúng tuyển là 17 gồm kỹ thuật điện, khoa học dữ liệu, Việt Nam học và 5 ngành có điểm trúng tuyển là 16 với 5 ngành với điểm trúng tuyển là 15. Ngoài ra, 27 ngành còn lại có điểm trúng tuyển là 14. Đối với phương thức Điểm đánh giá năng lực dao động từ 740 đến 600 điểm. Trong đó, các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược, Điều dưỡng có mức điểm cao nhất là 740 các ngành còn lại là 600 điểm.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A16, A01, D01 14.0 Đại trà
2 7480202 An toàn thông tin A00, A01, A16, D01 14.0 Đại trà
3 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A16, D01 14.0 Đại trà
4 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, A16, D01 14.0 Đại trà
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, A16, D01 14.0 Đại trà
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
7 7340404 Quản trị nhân lực A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
8 7340115 Marketing A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
11 7340301 Kế toán A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
12 7340302 Kiểm toán A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
13 7510301 CNKT Điện, điện tử A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
16 7520201 Kỹ thuật điện A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
17 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A16, V01, D01 14.0 Đại trà
18 7210404 Thiết kế thời trang A00, A16, V01, D01 14.0 Đại trà
19 7580101 Kiến trúc V00, V01, M02, M04 14.0 Đại trà
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
21 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A16, B00, C02 14.0 Đại trà
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A16, B00, C01 14.0 Đại trà
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A16, B00, C15 14.0 Đại trà
25 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A16, B00, B03 14.0 Đại trà
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D72 14.0 Đại trà
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D72 14.0 Đại trà
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D09, D10, D13 14.0 Đại trà
30 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D14, D15 14.0 Đại trà
31 7229030 Văn học C00, C04, C15, D01 14.0 Đại trà
32 7310630 Việt Nam học A01, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
34 7310206 Quan hệ quốc tế A01, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
35 7380107 Luật kinh tế A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
36 7380101 Luật A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
37 7720301 Điều dưỡng A00, A16, B00, B03 19.0 Đại trà
38 7720201 Dược A00, A16, B00, B03 21.0 Đại trà
39 7720101 Y khoa A16, B00, D08, D90 22.5 Đại trà
40 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, A16, B00, D90 22.5 Đại trà
41 7420201 Công nghệ sinh học A16, B00, D08, D09 14.0 Đại trà
42 7810201 Quản trị khách sạn A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
44 7340412 Quản trị sự kiện A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
45 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
46 7810101 Du lịch A00, C00, C15, D01 14.0 Đại trà
47 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A16, C01, D01 14.0 Đại trà
1
A00, A16, A01, D01
14.0
Đại trà
2
A00, A01, A16, D01
14.0
Đại trà
3
A00, A01, A16, D01
14.0
Đại trà
4
A00, A01, A16, D01
14.0
Đại trà
5
A00, A01, A16, D01
14.0
Đại trà
6
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
7
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
8
7340115
Marketing
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
9
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
10
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
11
7340301
Kế toán
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
12
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
13
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
14
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
15
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
16
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
17
A00, A16, V01, D01
14.0
Đại trà
18
A00, A16, V01, D01
14.0
Đại trà
19
V00, V01, M02, M04
14.0
Đại trà
20
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
21
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
22
A00, A16, B00, C02
14.0
Đại trà
23
A00, A16, B00, C01
14.0
Đại trà
24
A00, A16, B00, C15
14.0
Đại trà
25
A00, A16, B00, B03
14.0
Đại trà
26
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
27
D01, D14, D15, D72
14.0
Đại trà
28
D01, D14, D15, D72
14.0
Đại trà
29
D01, D09, D10, D13
14.0
Đại trà
30
A01, D01, D14, D15
14.0
Đại trà
31
7229030
Văn học
C00, C04, C15, D01
14.0
Đại trà
32
A01, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
33
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
34
A01, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
35
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
36
7380101
Luật
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
37
A00, A16, B00, B03
19.0
Đại trà
38
7720201
Dược
A00, A16, B00, B03
21.0
Đại trà
39
7720101
Y khoa
A16, B00, D08, D90
22.5
Đại trà
40
A00, A16, B00, D90
22.5
Đại trà
41
A16, B00, D08, D09
14.0
Đại trà
42
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
43
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
44
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
45
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
46
7810101
Du lịch
A00, C00, C15, D01
14.0
Đại trà
47
A00, A16, C01, D01
14.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Trên đây, là điểm chuẩn theo từng ngành của Trường Đại học Duy Tân, theo thông báo năm 2023 Trường dự kiến tuyển sinh 6.200 chỉ tiêu theo 4 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức là dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 hoặc dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.