Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) thực hiện công bố kết quả tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Đối với cơ sở TP. Hồ Chí Minh: Chương trình Chuẩn và Cử nhân Chất lượng cao điểm của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 23.10 – 27.80, phương thức dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM có mức điểm từ 800 đến 950; Chương trình Cử nhân tài năng có mức điểm thi tốt nghiệp THPT là 27.5. Đối với Phân hiệu Vĩnh Long điểm trúng tuyển của phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 – 17 điểm, mức điểm trúng tuyển phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM là 550 – 600 điểm tùy ngành.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.1 Đại trà
2 7340101 Quản trị A00, A01, D01, D07 25.4 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 27.0 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D07 23.8 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 26.6 Đại trà
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 26.5 Đại trà
7 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 26.61 Đại trà
8 7340201 Tài chính A00, A01, D01, D07 25.7 Đại trà
9 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 24.0 Đại trà
10 7340301 Kế toán công A00, A01, D01, D07 25.31 Đại trà
11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.3 Đại trà
12 7340403 Quản lý công A00, A01, D01, D07 25.05 Đại trà
13 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 26.2 Đại trà
14 7340405 Hệ thống thông tin kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.12 Đại trà
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 25.8 Đại trà
16 7220201 Tiếng Anh thương mại D01, D96 26.3 Đại trà
17 7310102 Kinh tế chính trị A00, A01, D01, D07 22.5 Đại trà
18 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 26.6 Đại trà
19 7340206 Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.6 Đại trà
20 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.6 Đại trà
21 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07 25.94 Đại trà
22 7310104 Thẩm định giá và Quản trị tài sản A00, A01, D01, D07 23.0 Đại trà
23 7310107 Thống kê kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.56 Đại trà
24 7310108 Toán tài chính A00, A01, D01, D07 25.32 Đại trà
25 7310108 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00, A01, D01, D07 24.06 Đại trà
26 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00, A01, D01, V00 26.33 Đại trà
27 7340101 Quản trị khởi nghiệp A00, A01, D01, D07 24.54 Đại trà
28 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25.41 Đại trà
29 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 26.3 Đại trà
30 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00, A01, D01, V00 24.63 Đại trà
1
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
26.1
Đại trà
2
A00, A01, D01, D07
25.4
Đại trà
3
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D07
27.0
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
23.8
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
26.6
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
26.5
Đại trà
7
A00, A01, D01, D07
26.61
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
25.7
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
24.0
Đại trà
10
A00, A01, D01, D07
25.31
Đại trà
11
A00, A01, D01, D07
26.3
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
25.05
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
26.2
Đại trà
14
A00, A01, D01, D07
26.12
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
25.8
Đại trà
16
D01, D96
26.3
Đại trà
17
A00, A01, D01, D07
22.5
Đại trà
18
A00, A01, D01, D07
26.6
Đại trà
19
A00, A01, D01, D07
26.6
Đại trà
20
A00, A01, D01, D96
25.6
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
25.94
Đại trà
22
A00, A01, D01, D07
23.0
Đại trà
23
A00, A01, D01, D07
25.56
Đại trà
24
A00, A01, D01, D07
25.32
Đại trà
25
A00, A01, D01, D07
24.06
Đại trà
26
A00, A01, D01, V00
26.33
Đại trà
27
A00, A01, D01, D07
24.54
Đại trà
28
A00, A01, D01, D96
25.41
Đại trà
29
A00, A01, D01, D07
26.3
Đại trà
30
A00, A01, D01, V00
24.63
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Mong rằng với mức điểm từng ngành thí sinh có thể lựa chọn được ngành học phù hợp với mình. Năm 2023, Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh thực hiện tuyển sinh 7.650 chỉ tiêu cho cơ sở TP.HCM và 630 chỉ tiêu cho Phân hiệu Vĩnh Long sử dụng 6 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi.
- Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.