Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thực hiện thông báo điểm trúng tuyển các ngành đào tạo. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 28.10 – 28.60 điểm, ngành Ngôn ngữ Anh với môn tiếng Anh nhân hệ số 2 có mức điểm là 38.85. Điểm của phương thức đánh giá tư duy dao động từ 20.0 đến 27.7, ngành Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) có mức điểm cao nhất 27.7. Hãy cùng Zunia xem chi tiết điểm của từng ngành dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A00, A01, D01, D07 27.1 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27.25 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 27.55 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D07 26.4 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.5 Đại trà
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27.35 Đại trà
7 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 27.65 Đại trà
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 27.1 Đại trà
9 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 26.4 Đại trà
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 27.05 Đại trà
11 7340401 Khoa học quản lý A00, A01, D01, D07 27.05 Đại trà
12 7340403 Quản lý công A00, A01, D01, D07 26.75 Đại trà
13 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 27.1 Đại trà
14 7340409 Quản lý dự án A00, A01, B00, D01 27.15 Đại trà
15 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 35.35 Đại trà
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 35.3 Đại trà
17 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 27.2 Đại trà
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 36.15 Đại trà
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.4 Đại trà
20 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 27.35 Đại trà
21 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 26.75 Đại trà
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 26.75 Đại trà
23 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 27.35 Đại trà
24 7310101 Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D01, D07 27.05 Đại trà
25 7310101 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực A00, A01, D01, D07 27.15 Đại trà
26 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D04 35.95 Đại trà
27 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 36.2 Đại trà
28 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 26.85 Đại trà
29 7380101 Luật A00, A01, D01, D07 26.6 Đại trà
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D07 26.4 Đại trà
31 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, D01, D07 26.55 Đại trà
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 26.35 Đại trà
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 26.2 Đại trà
34 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, B00, D01 26.6 Đại trà
35 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, B00, D01 27.5 Đại trà
36 7320108 Quan hệ công chúng A01, C03, C04, D01 27.2 Đại trà
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 36.5 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
27.1
Đại trà
2
A00, A01, D01, D07
27.25
Đại trà
3
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D07
27.55
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
26.4
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
27.5
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
27.35
Đại trà
7
A00, A01, D01, D07
27.65
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
27.1
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
26.4
Đại trà
10
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
27.05
Đại trà
11
A00, A01, D01, D07
27.05
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
26.75
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
27.1
Đại trà
14
A00, A01, B00, D01
27.15
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
35.35
Đại trà
16
A00, A01, D01, D07
35.3
Đại trà
17
A00, A01, D01, D07
27.2
Đại trà
18
A00, A01, D01, D07
36.15
Đại trà
19
A00, A01, D01, D07
27.4
Đại trà
20
A00, A01, D01, D07
27.35
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
26.75
Đại trà
22
A00, A01, D01, D07
26.75
Đại trà
23
A00, A01, D01, D07
27.35
Đại trà
24
A00, A01, D01, D07
27.05
Đại trà
25
A00, A01, D01, D07
27.15
Đại trà
26
A00, A01, D01, D04
35.95
Đại trà
27
A00, A01, D01, D07
36.2
Đại trà
28
A00, A01, D01, D07
26.85
Đại trà
29
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
26.6
Đại trà
30
A00, A01, D01, D07
26.4
Đại trà
31
A00, A01, D01, D07
26.55
Đại trà
32
A00, A01, B00, D01
26.35
Đại trà
33
A00, A01, B00, D01
26.2
Đại trà
34
A00, A01, B00, D01
26.6
Đại trà
35
A00, A01, B00, D01
27.5
Đại trà
36
A01, C03, C04, D01
27.2
Đại trà
37
A01, D01, D09, D10
36.5
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Năm 2023, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển sinh 6.200 chỉ tiêu sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) theo thông báo của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (25% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp (73% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu theo Đề án tuyển sinh của Trường, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 5 nhóm XTKH với 03 nhóm không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và 02 nhóm có sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.