Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả điểm trúng tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học chính quy theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM như sau:
- Đối với phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT có mức điểm dao động từ 23 – 35.4. Ngành Kỹ thuật phần mềm đạt mức cao nhất 35.4.
- Phương thức Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM dao động từ 650 – 870 điểm. Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế và Marketing có mức điểm cao nhất 870 điểm.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810201 Quản trị nhà hàng - khách sạn A00, A01, D01 32.25 Đại trà
2 7340404 Quản trị nguồn nhân lực A00, A01, D01 33,45 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, D01 34.45 Đại trà
4 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 31.6 Đại trà
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 32.5 Đại trà
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 34.6 Đại trà
7 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 33.35 Đại trà
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 32.1 Đại trà
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 33.7 Đại trà
10 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 31.85 Đại trà
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33.5 Đại trà
12 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, H02 26.5 Đại trà
13 7720201 Dược học A00, B00, D07 31.4 Đại trà
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 32.2 Đại trà
15 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 28.2 Đại trà
16 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 28.6 Đại trà
17 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, C01, D01 24.0 Đại trà
18 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01 26.0 Đại trà
19 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01 28.7 Đại trà
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 31.0 Đại trà
21 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01 29.9 Đại trà
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 24.0 Đại trà
23 7580101 Kiến trúc V00, V01 27.0 Đại trà
24 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 31.0 Đại trà
25 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01, H02 27.0 Đại trà
26 7310301 Xã hội học A01, C00, C01, D01 31.25 Đại trà
27 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 28.5 Đại trà
28 7850201 Bảo hộ lao động A00, A01, B00, D01 22.0 Đại trà
29 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 22.0 Đại trà
30 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 22.0 Đại trà
31 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 31.3 Đại trà
32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 23.0 Đại trà
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 24.0 Đại trà
34 7220101 Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam Đại trà
35 7810103 Du lịch và lữ hành A01, C00, C01, D01 31.4 Đại trà
36 7810101 Du lịch và quản lý du lịch A01, C00, C01, D01 31.4 Đại trà
37 7810301 Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện A01, D01, T00, T01 30.5 Đại trà
38 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Golf) A00, A01, T00, T01 22.0 Đại trà
39 7460201 Thống kê A00, A01 27.7 Đại trà
1
A00, A01, D01
32.25
Đại trà
2
A00, A01, D01
33,45
Đại trà
3
7340115
Marketing
A00, A01, D01
34.45
Đại trà
4
7340301
Kế toán
A00, A01, C01, D01
31.6
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
32.5
Đại trà
6
A00, A01, D01
34.6
Đại trà
7
A00, A01, D01
33.35
Đại trà
8
A00, A01, D01
32.1
Đại trà
9
A00, A01, D01
33.7
Đại trà
10
7380101
Luật
A00, A01, C00, D01
31.85
Đại trà
11
D01, D11
33.5
Đại trà
12
H00, H01, H02
26.5
Đại trà
13
A00, B00, D07
31.4
Đại trà
14
D01, D04, D11, D55
32.2
Đại trà
15
A00, B00, D08
28.2
Đại trà
16
A00, B00, D07
28.6
Đại trà
17
A00, A01, C01, D01
24.0
Đại trà
18
A00, A01, C01
26.0
Đại trà
19
A00, A01, C01
28.7
Đại trà
20
A00, A01, C01
31.0
Đại trà
21
A00, A01, C01
29.9
Đại trà
22
A00, A01, C01
24.0
Đại trà
23
V00, V01
27.0
Đại trà
24
H00, H01, H02
31.0
Đại trà
25
V00, V01, H02
27.0
Đại trà
26
A01, C00, C01, D01
31.25
Đại trà
27
A01, C00, C01, D01
28.5
Đại trà
28
A00, A01, B00, D01
22.0
Đại trà
29
A00, A01, B00, D07
22.0
Đại trà
30
A00, A02, B00, D07
22.0
Đại trà
31
A00, A01
31.3
Đại trà
32
A00, A01, V00, V01
23.0
Đại trà
33
A00, A01, C01
24.0
Đại trà
35
A01, C00, C01, D01
31.4
Đại trà
36
A01, C00, C01, D01
31.4
Đại trà
37
A01, D01, T00, T01
30.5
Đại trà
38
A00, A01, T00, T01
22.0
Đại trà
39
A00, A01
27.7
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Trong năm 2023, Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh khoảng 6.000 chỉ tiêu trình độ đại học cho 39 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 10 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế theo 4 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM