Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 mức điểm của các ngành dao động từ 15 – 25 điểm tùy từng ngành, điểm chuẩn của ngành Y khoa là cao nhất với 25 điểm. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG – TP.HCM có mức điểm dao động từ 550 – 650 điểm, ngành Y khoa có mực điểm cao nhất là 650, ngành Giáo dục mầm non có mức điểm là 600, ngành Dược học có mức điểm là 570 và các ngành còn lại đạt 550 điểm. Dưới đây là điểm trúng tuyển của từng ngành của Trường:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 15.0 Đại trà
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
8 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
9 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
10 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
12 7720201 Dược học A00, A01, B00, D07 21.0 Đại trà
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19.0 Đại trà
14 7720101 Y khoa B00 23.0 Đại trà
15 7720110 Y học dự phòng B00 19.0 Đại trà
16 7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D07 19.0 Đại trà
17 7210205 Thanh nhạc N00 15.0 Đại trà
18 7210208 Piano N00 15.0 Đại trà
19 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình N05 15.0 Đại trà
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
21 7220201 Ngôn ngữ Anh C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
23 7310206 Quan hệ quốc tế C01, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
24 7310401 Tâm lý học C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
25 7310608 Đông phương học C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
26 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
27 7320108 Quan hệ công chúng A01, C00, D01, D14 15.0 Đại trà
28 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
29 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 15.0 Đại trà
30 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
32 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
33 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D90 15.0 Đại trà
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
36 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00, A01, A02, B00 15.0 Đại trà
37 7520403 Vật lý y khoa A00, A01, A02, B00 15.0 Đại trà
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D90 15.0 Đại trà
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D90 15.0 Đại trà
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
41 7720802 Quản lý bệnh viện B00, B03 15.0 Đại trà
42 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.0 Đại trà
43 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
44 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
45 7810101 Du lịch C00, D01, D14, D15 15.0 Đại trà
46 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 15.0 Đại trà
47 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, V00, V01 15.0 Đại trà
48 7580101 Kiến trúc H00, H01, H02, H07 15.0 Đại trà
49 7210236 Quay phim N05 15.0 Đại trà
50 7210235 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình N05 15.0 Đại trà
51 7140201 Giáo dục mầm non M00, M01 20.0 Đại trà
52 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 15.0 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
2
A00, A01, D01
15.0
Đại trà
3
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
6
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
7
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
10
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
11
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
12
A00, A01, B00, D07
21.0
Đại trà
13
A00, B00, D07, D08
19.0
Đại trà
14
7720101
Y khoa
B00
23.0
Đại trà
15
B00
19.0
Đại trà
16
A00, A01, B00, D07
19.0
Đại trà
17
N00
15.0
Đại trà
18
7210208
Piano
N00
15.0
Đại trà
20
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
21
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
22
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
23
C01, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
24
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
25
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
26
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
27
A01, C00, D01, D14
15.0
Đại trà
28
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
29
A00, B00, D07, D08
15.0
Đại trà
30
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
31
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
32
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
33
A00, A01, B00, D90
15.0
Đại trà
34
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
35
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
36
A00, A01, A02, B00
15.0
Đại trà
37
A00, A01, A02, B00
15.0
Đại trà
38
A00, A01, B00, D90
15.0
Đại trà
39
A00, A01, B00, D90
15.0
Đại trà
40
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
41
B00, B03
15.0
Đại trà
42
B00
19.0
Đại trà
43
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
44
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
45
7810101
Du lịch
C00, D01, D14, D15
15.0
Đại trà
46
H00, H01, V00, V01
15.0
Đại trà
47
H00, H01, V00, V01
15.0
Đại trà
48
H00, H01, H02, H07
15.0
Đại trà
49
7210236
Quay phim
N05
15.0
Đại trà
50
N05
15.0
Đại trà
51
M00, M01
20.0
Đại trà
52
A00, A01, D01, D07
15.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Hy vọng rằng với thống kê về điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành bên trên sẽ giúp các em lựa chọn được ngành học tại Trường phù hợp với mình. Trong năm 2023, Trường dự kiến xét tuyển 8.500 chỉ tiêu bậc đại học. Trong đó, tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn; 40% chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả học bạ; hai phương thức: xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội và tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển sẽ chiếm 20% chỉ tiêu.