Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 cho phương thức xét Điểm thi tốt nghiệp THPT và Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
Theo đó, điểm chuẩn của phương thức xét điểm tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,75. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26,75.
Đối với phương thức Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài) có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm. Các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm, cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa đạt 22 điểm.
Đại trà
Theo đó, điểm chuẩn của phương thức xét điểm tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,75. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26,75.
Đối với phương thức Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài) có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm. Các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm, cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa đạt 22 điểm.
12
A00, A01, D01, D90
25.38
Đại trà
Đại trà
13
A00, A01, D01, D90
26.1
Đại trà
Đại trà
14
A00, A01, D01, D90
26.3
Đại trà
Đại trà
15
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
Đại trà
16
A00, A01, D01, D90
23.65
Đại trà
Đại trà
22
A00, B00, D07, D90
20.1
Đại trà
Đại trà
24
A00, A01, D01, D07
23.35
Đại trà
Đại trà
25
A00, B00, D07, D90
25.8
Đại trà
Đại trà
26
A00, A01, D01, D90
25.75
Đại trà
Đại trà
27
A00, A01, D01, D90
20.55
Đại trà
Đại trà
31
A00, A01, D01, D90
26.15
Đại trà
Đại trà
32
A00, A01, D01, D90
23.5
Đại trà
Đại trà
33
A00, A01, D01, D90
25.8
Đại trà
Đại trà
34
A00, A01, D01, D90
26.0
Đại trà
Đại trà
36
A00, A01, D01, D90
26.9
Đại trà
Đại trà
37
A00, A01, D01, D07
25.1
Đại trà
Đại trà
38
A00, A01, D01, D90
21.0
Đại trà
Đại trà
40
A00, A01, D01, D07
20.75
Đại trà
Đại trà
41
A00, A01, D01, D90
19.05
Đại trà
Đại trà
44
A00, A01, D01, D90
19.85
Đại trà
Đại trà
54
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
Đại trà
61
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
Đại trà
63
A00, A01, D01, D90
Đại trà
64
A00, A01, D01, D90
25.1
Đại trà
Đại trà
65
A00, A01, D01, D90
26.9
Đại trà
Đại trà
72
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
Đại trà
73
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
Đại trà
74
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
Đại trà
75
A00, A01, D01, D90
23.65
Đại trà
Đại trà
76
A00, A01, D01, D90
26.15
Đại trà
Đại trà
79
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
Đại trà
80
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
Đại trà
82
A00, A01, D01, D90
26.1
Đại trà
Đại trà
83
A00, A01, D01, D90
26.1
Đại trà
Đại trà
84
A00, A01, D01, D90
25.38
Đại trà
Đại trà
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Năm 2023, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM thực hiện tuyển sinh 6.500 chỉ tiêu sử dụng 5 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với các thí sinh đạt giải quốc gia
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển các đối tượng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 bao gồm các đối tượng sau:
+ Học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
+ Học sinh giỏi trường Chuyên, Top 200
+ Điểm SAT quốc tế.
+ Học sinh do Ban giám hiệu trường liên kết giới thiệu.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT học sinh tốt nghiệp 2023 sử dụng điểm 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp xét tuyển, mỗi môn từ 5,0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 5: Sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023.
Ngoài ra, bắt đầu từ năm học 2023 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM dự kiến tuyển sinh và đào tạo ngành Luật.
- Phương thức 1: Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với các thí sinh đạt giải quốc gia
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển các đối tượng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 bao gồm các đối tượng sau:
+ Học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
+ Học sinh giỏi trường Chuyên, Top 200
+ Điểm SAT quốc tế.
+ Học sinh do Ban giám hiệu trường liên kết giới thiệu.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT học sinh tốt nghiệp 2023 sử dụng điểm 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp xét tuyển, mỗi môn từ 5,0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 5: Sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023.
Ngoài ra, bắt đầu từ năm học 2023 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM dự kiến tuyển sinh và đào tạo ngành Luật.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HCMUTE
-
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201V - Đại học chính quy)
Chỉ tiêu: 254 Học phí: 32.600.000 -
KỸ THUẬT DỮ LIỆU (7480203V - Đại học chính quy)
Chỉ tiêu: 101 Học phí: 32.600.000 -
AN TOÀN THÔNG TIN (7480202V - Đại học chính quy)
Chỉ tiêu: 140 Học phí: 32.600.000 -
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (7340122V - Đại học chính quy)
Chỉ tiêu: 178 Học phí: 29.250.000 -
KINH DOANH QUỐC TẾ (7340120V - Đại học chính quy)
Chỉ tiêu: 162 Học phí: 29.250.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HCMUTE
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân