Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 cho phương thức xét Điểm thi tốt nghiệp THPT và Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
Theo đó, điểm chuẩn của phương thức xét điểm tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,75. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26,75.
Đối với phương thức Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo (nhân tài) có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm. Các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm, cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa đạt 22 điểm.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201V CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.64 Đại trà
2 7480203V KỸ THUẬT DỮ LIỆU (7480203V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.81 Đại trà
3 7480202V AN TOÀN THÔNG TIN (7480202V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.9 Đại trà
4 7340122V THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (7340122V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 27.0 Đại trà
5 7340120V KINH DOANH QUỐC TẾ (7340120V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 27.25 Đại trà
6 7340301V KẾ TOÁN (7340301V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.0 Đại trà
7 7510601V QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP (7510601V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.7 Đại trà
8 7210403V THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (7210403V - Đại học chính quy) V01, V02, V07, V08 24.3 Đại trà
9 7540101V CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (7540101V - Đại học chính quy) A00, B00, D07, D90 24.3 Đại trà
10 7210404V THIẾT KẾ THỜI TRANG (7210404V - Đại học chính quy) V01, V02, V07, V09 23.1 Đại trà
11 7510208V NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO (7510208V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 22.4 Đại trà
12 7510301V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (7510301V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.38 Đại trà
13 7510302V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (7510302V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.1 Đại trà
14 7510303V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (7510303V-Đại học chính) A00, A01, D01, D90 26.3 Đại trà
15 7510206V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 23.33 Đại trà
16 7510102V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (7510102V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 23.65 Đại trà
17 7580302V QUẢN LÝ XÂY DỰNG (7580302V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 22.6 Đại trà
18 7540209V CÔNG NGHỆ MAY (7540209V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 21.0 Đại trà
19 7580101V KIẾN TRÚC (7580101V - Đại học chính quy) V03, V05, V04, V06 23.33 Đại trà
20 7580103V KIẾN TRÚC NỘI THẤT (7580103V - Đại học chính quy) V03, V05, V04, V06 24.2 Đại trà
21 7510402V CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (7510402V - Đại học chính quy) A00, A01, D07, D90 20.0 Đại trà
22 7510406V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (7510406V - Đại học chính quy) A00, B00, D07, D90 20.1 Đại trà
23 7510205N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (7510205V - Đại học chính) A00, B00, D07, D90 26.65 Đại trà
24 7810202V QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG (7810202V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D07 23.35 Đại trà
25 7510401V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC (7510401V - Đại học chính quy) A00, B00, D07, D90 25.8 Đại trà
26 7510605V LOGISTIC VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (7510605V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.75 Đại trà
27 7580205V KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (7580205V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 20.55 Đại trà
28 7520117V KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (7520117V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 22.3 Đại trà
29 7220201V NGÔN NGỮ ANH (7220201V - Đại học chính quy) D01, D96 25.03 Đại trà
30 7140231V SƯ PHẠM TIẾNG ANH (7140231V - Đại học chính quy) D01, D96 27.2 Đại trà
31 7480108V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (7480108V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.15 Đại trà
32 7520212V KỸ THUẬT Y SINH (Điện tử Y sinh) (7520212V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 23.5 Đại trà
33 7480118V KỸ THUẬT HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT (7480118V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.8 Đại trà
34 7510209V ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (7510209V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.0 Đại trà
35 7510202V CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.0 Đại trà
36 7510203V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (7510203V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.9 Đại trà
37 7510201V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D07 25.1 Đại trà
38 7510106V HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (7510106V - Đại học chính) A00, A01, D01, D90 21.0 Đại trà
39 7549002V KỸ NGHỆ GỖ VÀ NỘI THẤT (7549002V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 19.0 Đại trà
40 7510302N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG (7510302N; Việt–Nhật; ĐHCQ) A00, A01, D01, D07 20.75 Đại trà
41 7510202N CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202N; Việt-Nhật; Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 19.05 Đại trà
42 7380101V LUẬT (7380101V - Đại học chính quy) A00, A01, C00, D01 22.75 Đại trà
43 7510801V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN (7510801V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 20.5 Đại trà
44 7840110V QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HẠ TẦNG (7840110V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 19.85 Đại trà
45 7140246V SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ (7140246V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 19.7 Đại trà
46 7520202QS KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ (7520202QS - Đại học Sunderland, Anh Quốc) Đại trà
47 7340101QS QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QS - Đại học Sunderland, Anh Quốc) Đại trà
48 7340303QS KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH (7340303QS-Đại học Sunderland, Anh Quốc) Đại trà
49 7510606QN LOGISTICS VÀ TÀI CHÍNH THƯƠNG MẠI (7510606QN-ĐH Northampton, Anh Quốc) Đại trà
50 7340301QN KẾ TOÁN QUỐC TẾ (7340301QN - Đại học Northampton, Anh Quốc) Đại trà
51 7340101QN QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QN - Đại học Northampton, Anh Quốc) Đại trà
52 7510203QT CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (7510203QT-Đại học Tongmyong, Hàn Quốc) Đại trà
53 7510201QT CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QT - Đại học Tongmyong, Hàn Quốc) Đại trà
54 7480201QT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201QT - Đại học Tongmyong, Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
55 7340101QK QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QK - Đại học Kettering, Mỹ) 15 Đại trà
56 7510301QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ (7510301QK - Đại học Kettering, Mỹ) 15 Đại trà
57 7510201QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QK - Đại học Kettering, Mỹ) 15 Đại trà
58 7480108QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (7480108QK - Đại học Kettering, Mỹ) 15 Đại trà
59 7510202QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CHẾ TẠO MÁY (7510202QK-Đại học Kettering, Mỹ) 15 Đại trà
60 7510103QA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (MÃ NGÀNH 7510103QA-Đại học Adelaide, Úc) 15 Đại trà
61 7480201QA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (MÃ NGÀNH 7480201QA - Đại học Adelaide, Úc) A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
62 7310403V TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC (7310403V - Đại học chính quy) D01, D14, C00, C20 Đại trà
63 7510302TKVM KỸ THUẬT THIẾT KẾ VI MẠCH (7510302TKVM - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 Đại trà
64 7510201A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.1 Đại trà
65 7510203A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (7510203A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.9 Đại trà
66 7510202A CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25 Đại trà
67 7510202N CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25 Đại trà
68 7480201A CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.64 Đại trà
69 7480201N CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.64 Đại trà
70 7510201QG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QG - Đại học Griffith, Úc) 15 Đại trà
71 7340101QE QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QE - Đại học ESSCA, Pháp) A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
72 7510301QC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN-ĐIỆN TỬ (7510301QC - ĐH Chang Gung, Đài Loan) A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
73 7480109QC KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ KT THÔNG TIN (7480109QC-ĐH Chang Gung, Đài Loan) A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
74 7510201QC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QC - ĐH Chang Gung, Đài Loan) A00, A01, D01, D90 15 Đại trà
75 7510102A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (7510102A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 23.65 Đại trà
76 7480108A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (7480108A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.15 Đại trà
77 7510205A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (7510205A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.65 Đại trà
78 7510205N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (7510205N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.35 Đại trà
79 7510206A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 23.33 Đại trà
80 7510206N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 23.33 Đại trà
81 7510303A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00, A01, D01, D90 26.3 Đại trà
82 7510302A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (7510302A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.1 Đại trà
83 7510302N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (7510302N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 26.1 Đại trà
84 7510301A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN-ĐIỆN TỬ (7510301A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.38 Đại trà
85 7510601A QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP (7510601A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 25.7 Đại trà
86 7540101A CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (7540101A - Đại học chính quy) A00, B00, D01, D90 24.3 Đại trà
1
A00, A01, D01, D90
26.64
Đại trà
2
A00, A01, D01, D90
26.81
Đại trà
3
A00, A01, D01, D90
26.9
Đại trà
4
A00, A01, D01, D90
27.0
Đại trà
5
A00, A01, D01, D90
27.25
Đại trà
6
A00, A01, D01, D90
26.0
Đại trà
7
A00, A01, D01, D90
25.7
Đại trà
8
V01, V02, V07, V08
24.3
Đại trà
9
A00, B00, D07, D90
24.3
Đại trà
10
V01, V02, V07, V09
23.1
Đại trà
11
A00, A01, D01, D90
22.4
Đại trà
15
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
17
A00, A01, D01, D90
22.6
Đại trà
18
A00, A01, D01, D90
21.0
Đại trà
19
V03, V05, V04, V06
23.33
Đại trà
20
V03, V05, V04, V06
24.2
Đại trà
21
A00, A01, D07, D90
20.0
Đại trà
23
A00, B00, D07, D90
26.65
Đại trà
28
A00, A01, D01, D90
22.3
Đại trà
29
D01, D96
25.03
Đại trà
34
A00, A01, D01, D90
26.0
Đại trà
35
A00, A01, D01, D90
25.0
Đại trà
39
A00, A01, D01, D90
19.0
Đại trà
42
A00, A01, C00, D01
22.75
Đại trà
43
A00, A01, D01, D90
20.5
Đại trà
45
A00, A01, D01, D90
19.7
Đại trà
66
A00, A01, D01, D90
25
Đại trà
67
A00, A01, D01, D90
25
Đại trà
68
A00, A01, D01, D90
26.64
Đại trà
69
A00, A01, D01, D90
26.64
Đại trà
71
A00, A01, D01, D90
15
Đại trà
77
A00, A01, D01, D90
26.65
Đại trà
78
A00, A01, D01, D90
25.35
Đại trà
79
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
80
A00, A01, D01, D90
23.33
Đại trà
81
A00, A01, D01, D90
26.3
Đại trà
85
A00, A01, D01, D90
25.7
Đại trà
86
A00, B00, D01, D90
24.3
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Năm 2023, Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM thực hiện tuyển sinh 6.500 chỉ tiêu sử dụng 5 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với các thí sinh đạt giải quốc gia
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển các đối tượng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 bao gồm các đối tượng sau:
+ Học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
+ Học sinh giỏi trường Chuyên, Top 200
+ Điểm SAT quốc tế.
+ Học sinh do Ban giám hiệu trường liên kết giới thiệu.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT học sinh tốt nghiệp 2023 sử dụng điểm 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp xét tuyển, mỗi môn từ 5,0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 5: Sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023.
Ngoài ra, bắt đầu từ năm học 2023 Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM dự kiến tuyển sinh và đào tạo ngành Luật.