Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) thực hiện công bố điểm trúng tuyển theo các Phương thức xét tuyển cho năm học 2022. Đối với phương thức Xét tuyển kết quả thi THPT có mức điểm dao động từ 15 – 22 điểm tùy ngành, các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22 điểm. Điểm trúng tuyển của phương thức sử dụng điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM có mức điểm từ 600 đến 750 điểm, theo đó các ngành Răng Hàm Mặt, Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh), Y khoa, Y khoa (chương trình Tiếng Anh), Y học cổ truyền, Dược học là750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; nhóm ngành Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất, Hộ sinh là 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên; các ngành còn lại điểm trúng tuyển là 600 điểm.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
2 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 15.0 Đại trà
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 16.0 Đại trà
5 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
6 7340114 Digital Marketing A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 16.0 Đại trà
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D90 15.0 Đại trà
9 7810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
10 7310206 Quan hệ quốc tế A00, A01, C00, D01 16.0 Đại trà
11 7720101 Y khoa A00, B00, D07, D90 22.5 Đại trà
12 7140114 Quản lý giáo dục A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
13 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, H00, H01 15.0 Đại trà
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D96 16.0 Đại trà
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, C00, D01, D04 15.0 Đại trà
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, C00, D01, D06 15.0 Đại trà
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01, C00, D01, D78 15.0 Đại trà
18 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 15.0 Đại trà
19 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, D78 17.0 Đại trà
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C00, D01, D78 16.0 Đại trà
21 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
22 7340412 Quản trị sự kiện A00, A01, C00, D01 15.0 Đại trà
23 7380101 Luật A00, C00, C14, D01 15.0 Đại trà
24 7380107 Luật kinh tế A00, A08, C00, D01 16.0 Đại trà
25 7580101 Kiến trúc A00, A01, V00, V01 15.0 Đại trà
26 7720115 Y học cổ truyền A00, B00, D07, D90 21.0 Đại trà
27 7720201 Dược học A00, B00, D07, D90 21.0 Đại trà
28 7720301 Điều dưỡng A00, B00, D07, D90 19.0 Đại trà
29 7720302 Hộ sinh A00, B00, D07, D90 19.0 Đại trà
30 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00, B00, D07, D90 22.5 Đại trà
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D90 19.0 Đại trà
32 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00, D07, D90 19.0 Đại trà
1
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
2
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
3
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D90
15.0
Đại trà
4
A00, A01, D01, D90
16.0
Đại trà
5
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
6
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
7
A00, A01, D01, D90
16.0
Đại trà
8
A00, A01, D01, D90
15.0
Đại trà
9
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
10
A00, A01, C00, D01
16.0
Đại trà
11
7720101
Y khoa
A00, B00, D07, D90
22.5
Đại trà
12
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
13
A00, A01, H00, H01
15.0
Đại trà
14
A01, D01, D14, D96
16.0
Đại trà
15
A01, C00, D01, D04
15.0
Đại trà
16
A01, C00, D01, D06
15.0
Đại trà
17
A01, C00, D01, D78
15.0
Đại trà
18
B00, B03, C00, D01
15.0
Đại trà
19
A01, C00, D01, D78
17.0
Đại trà
20
A01, C00, D01, D78
16.0
Đại trà
21
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
22
A00, A01, C00, D01
15.0
Đại trà
23
7380101
Luật
A00, C00, C14, D01
15.0
Đại trà
24
A00, A08, C00, D01
16.0
Đại trà
25
A00, A01, V00, V01
15.0
Đại trà
26
A00, B00, D07, D90
21.0
Đại trà
27
A00, B00, D07, D90
21.0
Đại trà
28
A00, B00, D07, D90
19.0
Đại trà
29
7720302
Hộ sinh
A00, B00, D07, D90
19.0
Đại trà
30
A00, B00, D07, D90
22.5
Đại trà
31
A00, B00, D07, D90
19.0
Đại trà
32
A00, B00, D07, D90
19.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Trên đây, là thông tin điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, năm 2023 Trường dự kiến tuyển sinh 4.800 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy áp dụng 5 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét Kết Quả Thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
- Phương thức 3: Xét Kết Quả Kỳ Thi SAT (Scholastic Assessment Test )
- Phương thức 4: Xét Tuyển thẳng
- Phương thức 5: Xét Kết Quả Học bạ THPT
Thí sinh tham gia ứng tuyển có thể chọn 1 hoặc nhiều phương thức xét tuyển theo mong muốn. Tùy vào mỗi phương thức cụ thể, thời gian nhận hồ sơ và thi tuyển sẽ tùy thuộc vào quy định mới của Bộ GD&ĐT và quy định của Nhà trường.