Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức. Với các chương trình đào tạo chất lượng cao thí sinh phải có kết quả môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
Đối với phương thức sử dụng điểm thi THPT có mức điểm dao động từ 22 đến 29.15 điểm, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm cao nhất 29.15 điểm; Ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản đạt 27 điểm.
Điểm trúng tuyển của phương thức Đánh giá năng lực từ 23 đến 28.5 điểm, ngành Công nghệ thông tin đạt mức điểm cao nhất là 28.5 điểm, tiếp theo là ngành Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao có mức điểm là 27.7 điểm.
Đối với phương thức sử dụng điểm thi THPT có mức điểm dao động từ 22 đến 29.15 điểm, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm cao nhất 29.15 điểm; Ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản đạt 27 điểm.
Điểm trúng tuyển của phương thức Đánh giá năng lực từ 23 đến 28.5 điểm, ngành Công nghệ thông tin đạt mức điểm cao nhất là 28.5 điểm, tiếp theo là ngành Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao có mức điểm là 27.7 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | 27.25 | Đại trà |
2 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00, A01, D01 | 27.2 | Đại trà |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 27.85 | Đại trà |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 23.1 | Đại trà |
5 | 7620118 | Công nghệ nông nghiệp | A00, A01, B00 | 22.0 | Đại trà |
6 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 24.2 | Đại trà |
7 | 7520101 | Cơ kỹ thuật | A00, A01 | 25.65 | Đại trà |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 27.1 | Đại trà |
9 | 7510209 | Kỹ thuật Robot | A00, A01 | 25.35 | Đại trà |
10 | 7510403 | Kỹ thuật năng lượng | A00, A01 | 23.8 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Theo đề án tuyển sinh năm 2023 vừa công bố của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội dự kiến tuyển sinh 1.850 chỉ tiêu áp dụng phương thức xét tuyển để tuyển sinh thông qua các hình thức sau:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20 - 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: 25-30% chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT: 3% chỉ tiêu.
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 5 - 15% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN: 5 - 10% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học: 1% chỉ tiêu.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN: 10 - 20% chỉ tiêu.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 20 - 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: 25-30% chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT: 3% chỉ tiêu.
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 5 - 15% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN: 5 - 10% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thí sinh diện dự bị đại học: 1% chỉ tiêu.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN: 10 - 20% chỉ tiêu.
TUYỂN SINH TRƯỜNG UETVNU
-
Kỹ thuật máy tính
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 26.000.000 -
Trí tuệ nhân tạo
Chỉ tiêu: 180 Học phí: 26.000.000 -
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 26.000.000 -
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 21.700.000 -
Công nghệ nông nghiệp
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 17.400.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN UETVNU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân