Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị đã được công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, dựa trên phương thức xét tuyển kết quả kì thi THPT Quốc gia, mức điểm chuẩn dành cho tất cả các ngành là 15.0 điểm. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D11, D14 15 Đại trà
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, C00 15 Đại trà
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15 Đại trà
10 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
2
D01, D07, D11, D14
15
Đại trà
3
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
4
A00, A01, D01, C00
15
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
7
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
9
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
15
Đại trà
10
A00, A01, C00, D01
15
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Dựa trên Đề án tuyển sinh năm học 2023 - 2024, trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị dự kiến mở rộng tuyển sinh 1.330 chỉ tiêu dự kiến cho 16 ngành đào tạo trong phạm vi cả nước với học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương dựa trên 03 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học.
Lưu ý, thí sinh cần cập nhật thời gian, hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, thí sinh có thể nộp hồ sơ online, chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông của Nhà trường.