Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 các phương thức xét tuyển đại học chính quy.
Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các ngành có mức điểm dao động từ 18,65 điểm đến 26,15 điểm, ngành Công nghệ thông tin đạt mức điểm cao nhất 26,15 điểm và ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có mức điểm thấp nhất 18,65 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức sử dụng Điểm thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội có mức điểm từ 15,19 đến 21,70 điểm, ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm cao nhất 21,70 điểm.
Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các ngành có mức điểm dao động từ 18,65 điểm đến 26,15 điểm, ngành Công nghệ thông tin đạt mức điểm cao nhất 26,15 điểm và ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có mức điểm thấp nhất 18,65 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức sử dụng Điểm thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội có mức điểm từ 15,19 đến 21,70 điểm, ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng có mức điểm cao nhất 21,70 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24.21 | Đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 25.24 | Đại trà |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.4 | Đại trà |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 23.8 | Đại trà |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 24.03 | Đại trà |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 24.59 | Đại trà |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 23.09 | Đại trà |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 25.05 | Đại trà |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 24.17 | Đại trà |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 24.54 | Đại trà |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 24.31 | Đại trà |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 25.19 | Đại trà |
13 | 7349004 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.67 | Đại trà |
14 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 24.45 | Đại trà |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24.3 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 51 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy với 7.500 chỉ tiêu sử dụng 5 phương thức tuyển sinh sau đây:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Dựa điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Dựa điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HaUI
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 350 Học phí: 18.500.000 -
Marketing
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 18.500.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 48 Học phí: 18.500.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 630 Học phí: 18.500.000 -
Kiểm toán
Chỉ tiêu: 130 Học phí: 18.500.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HaUI
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân