Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực
Năm 2022, Trường Đại học Điện lực thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 đến 24.65 điểm. Trong đó, ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao nhất là 24,65. Kế tiếp là ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử là 24,50 điểm. Trên 24 điểm có các ngành: Công nghệ thông tin (24,40 điểm); Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (24,25 điểm).
Cùng Zunia tham khảo học phí từng ngành dưới đây:
Cùng Zunia tham khảo học phí từng ngành dưới đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Đại trà |
| 2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 24.0 | Đại trà |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Đại trà |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.35 | Đại trà |
| 5 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Đại trà |
| 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Đại trà |
| 7 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 22.0 | Đại trà |
| 8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 20.0 | Đại trà |
| 9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Đại trà |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 22.3 | Đại trà |
| 11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | Đại trà |
| 12 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Đại trà |
| 13 | 7510301 | CNKT Điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Đại trà |
| 14 | 7510303 | CNKT Điều khiển & Tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 23.0 | Đại trà |
| 15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 18.0 | Đại trà |
| 16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 21.3 | Đại trà |
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 23.25 | Đại trà |
| 18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Đại trà |
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Năm 2023, Trường Đại học Điện lực dự kiến tuyển sinh 3.650 chỉ tiêu áp dụng 5 phương thức sau:
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ) chiếm khoảng 35% chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023 khoảng 55% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp 5% chỉ tiêu đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển hoặc kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 4: Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội chiếm khoảng 5% chỉ tiêu
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với phương thức này Trường không giới hạn chỉ tiêu.
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ) chiếm khoảng 35% chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023 khoảng 55% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp 5% chỉ tiêu đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển hoặc kết hợp với điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 4: Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội chiếm khoảng 5% chỉ tiêu
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Đối với phương thức này Trường không giới hạn chỉ tiêu.
TUYỂN SINH TRƯỜNG EPU
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 14.000.000 -
Thương mại điện tử
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 14.000.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 160 Học phí: 14.000.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 220 Học phí: 14.000.000 -
Kiểm toán
Chỉ tiêu: 70 Học phí: 14.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN EPU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân