Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp
Theo công bố năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Lịch sử 26 điểm và điểm chuẩn của các ngành thấp nhất là khoảng 15 điểm. Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành học như sau:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 15.0 | Đại trà |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 15.0 | Đại trà |
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, A02, A04 | 15.0 | Đại trà |
| 5 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15.0 | Đại trà |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D14, D15 | 18.0 | Đại trà |
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, A02, D90 | 19.0 | Đại trà |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D90 | 23.98 | Đại trà |
| 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, D14, D15 | 26.4 | Đại trà |
| 10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D13, D14, D15 | 23.79 | Đại trà |
| 11 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00, A01, A02, D90 | 19.0 | Đại trà |
| 12 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00, C19, C20, D14 | 15.0 | Đại trà |
| 13 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C19, C20, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 15.0 | Đại trà |
| 15 | 7620109 | Nông học | A00, B00, D07, D08 | 15.0 | Đại trà |
| 16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C19, C20, D14 | 15.0 | Đại trà |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.0 | Đại trà |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D13, D14, D15 | 18.0 | Đại trà |
| 19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07, C00, C04, D10 | 25.57 | Đại trà |
| 20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C04, D01 | 23.28 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp dự kiến tuyển sinh 4.080 chỉ tiêu (đại học 3.951 chỉ tiêu, cao đẳng 129 chỉ tiêu) với 41 ngành đào tạo bao gồm: 40 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non dựa trên 04 phương thức xét tuyển bao gồm:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM.
Riêng đối với ngành cao đẳng, đại học Giáo dục Mầm non nếu thí sinh tham gia xét tuyển 02 tổ hợp C19, C20 phải tham gia sơ tuyển do Trường ĐHĐT tổ chức.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TP.HCM.
Riêng đối với ngành cao đẳng, đại học Giáo dục Mầm non nếu thí sinh tham gia xét tuyển 02 tổ hợp C19, C20 phải tham gia sơ tuyển do Trường ĐHĐT tổ chức.
TUYỂN SINH TRƯỜNG DTHU
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 13.700.000 -
Tài chính - Ngân hàng
Chỉ tiêu: 90 Học phí: 13.700.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 13.700.000 -
Khoa học máy tính
Chỉ tiêu: 190 Học phí: 15.900.000 -
Nuôi trồng thủy sản
Chỉ tiêu: 60 Học phí: 17.300.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN DTHU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân