Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đại học năm học 2022-2023 theo phương thức đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Mức điểm cao nhất 25,75 ngành Công nghệ thông tin – Truyền thông và các ngành Khoa học Môi trường Ứng dụng, Khoa học và Công nghệ thực phẩm đạt mức điểm thấp nhất là 22,00 điểm. Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và tiêu chí phụ cho phương thức xét tuyển khác.
Năm 2022, Trường không sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực.
Năm 2022, Trường không sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, A02, D08 | 24.51 | Đại trà |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00, A01, A02, D07 | 24.05 | Đại trà |
3 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, A02, D07 | 24.05 | Đại trà |
4 | 7440112 | Hóa học | A00, A06, B00, D07 | 20.15 | Đại trà |
5 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00, D07 | 22.55 | Đại trà |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, D07 | 24.63 | Đại trà |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, D07 | 22.65 | Đại trà |
8 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | A00, A01, A02, D07 | 23.14 | Đại trà |
9 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, D07 | 22.05 | Đại trà |
10 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00, A01, B00, D01 | 22.6 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Trong năm học 2023 – 2024, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội dự kiến tuyển sinh 950 chỉ tiêu, thí sinh có thể lựa chọn một trong ba phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức: thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến thi kiểm tra kiến thức hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với đợt 3) và tham dự phỏng vấn với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường: thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng của Trường.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức: thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến thi kiểm tra kiến thức hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với đợt 3) và tham dự phỏng vấn với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường: thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng của Trường.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
TUYỂN SINH TRƯỜNG USTH
-
Khoa học dữ liệu
Chỉ tiêu: Học phí: 50.000.000 -
Công nghệ thông tin – Truyền thông
Chỉ tiêu: Học phí: 50.000.000 -
An toàn thông tin
Chỉ tiêu: Học phí: 50.000.000 -
Hóa học
Chỉ tiêu: Học phí: 50.000.000 -
Toán ứng dụng
Chỉ tiêu: Học phí: 50.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN USTH
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân