Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn HCM
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022 dao động từ 20.00 đến 28.25 điểm. Có 65% số tổ hợp xét tuyển có điểm chuẩn từ 24.00 trở lên, 35% có điểm chuẩn dưới 24.00. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) có điểm trúng tuyển cao nhất với 28.25 điểm. Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ Quốc tế, Truyền thông cùng có điểm chuẩn là 21.00. Đối với phương thức Điểm kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM có mức điểm dao động từ 610 đến 900 điểm, ngành Truyền thông đa phương tiện có mức điểm cao nhất là 900 điểm.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14 | 27.0 | Đại trà |
| 2 | 7229020 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 22.2 | Đại trà |
| 3 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00, D01, D14 | 25.5 | Đại trà |
| 4 | 7320101 | Báo chí | C00, D01, D14 | 28.0 | Đại trà |
| 5 | 7229010 | Lịch sử | C00, D01, D14, D15 | 26.0 | Đại trà |
| 6 | 7310302 | Nhân học | C00, D01, D14, D15 | 24.7 | Đại trà |
| 7 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D01, D14, D15 | 26.5 | Đại trà |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D14, D15 | 24.7 | Đại trà |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.05 | Đại trà |
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01, D14 | 26.07 | Đại trà |
| 11 | 7229001 | Triết học | A01, C00, D01, D14 | 23.5 | Đại trà |
| 12 | 7310613 | Nhật Bản học | D01, D06, D14, D63 | 25.2 | Đại trà |
| 13 | 7310608 | Đông phương học | D01, D04, D14 | 24.97 | Đại trà |
| 14 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01, D14, DD2 | 25.12 | Đại trà |
| 15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D14, D15 | 27.4 | Đại trà |
| 16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01, D14 | 26.63 | Đại trà |
| 17 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, D01, D14 | 24.5 | Đại trà |
| 18 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 23.6 | Đại trà |
| 19 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 24.85 | Đại trà |
| 20 | 7229020 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 25.8 | Đại trà |
| 21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01, D14, D15 | 27.2 | Đại trà |
| 22 | 7320205 | Quản lí thông tin | A01, C00, D01, D14 | 24.0 | Đại trà |
| 23 | 7140101 | Giáo dục học | B00, C00, C01, D01 | 23.0 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Năm 2023, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 3.599 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy bằng 5 phương thức tuyển sinh cho 43 mã ngành đào tạo chương trình trong nước và 4 chương trình liên kết quốc tế. Bốn chương trình liên kết quốc tế hình thức 2+2 là ngành Truyền thông, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc. Năm phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023.
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển các thí sinh theo đề án của Trường.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023.
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển các thí sinh theo đề án của Trường.
TUYỂN SINH TRƯỜNG HCMUSSH
-
Văn học
Chỉ tiêu: 135 Học phí: 18.000.000 -
Ngôn ngữ Nga
Chỉ tiêu: 65 Học phí: 15.600.000 -
Ngôn ngữ học
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 19.800.000 -
Báo chí
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 22.000.000 -
Lịch sử
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 13.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN HCMUSSH
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân