Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng thực hiện công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT và phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực, cụ thể như sau:
Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT có mức điểm từ 23 điểm đến 26.5 điểm, ngành Quản trị khách sạn có mức điểm thấp nhất là 23, ngành Marketing có mức điểm là cao nhất 26.5 điểm.
Điểm chuẩn của phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực dao động từ 800 điểm đến 900 điểm; Các ngành có mức điểm cao nhất bao gồm: Marketing, Kinh doanh quốc tế.
Đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT có mức điểm từ 23 điểm đến 26.5 điểm, ngành Quản trị khách sạn có mức điểm thấp nhất là 23, ngành Marketing có mức điểm là cao nhất 26.5 điểm.
Điểm chuẩn của phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực dao động từ 800 điểm đến 900 điểm; Các ngành có mức điểm cao nhất bao gồm: Marketing, Kinh doanh quốc tế.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 24.75 | Đại trà |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 25.75 | Đại trà |
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 26.5 | Đại trà |
| 4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D09 | 26.0 | Đại trà |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 26.5 | Đại trà |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 24.0 | Đại trà |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 23.85 | Đại trà |
| 8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 24.25 | Đại trà |
| 9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 24.75 | Đại trà |
| 10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 23.75 | Đại trà |
| 11 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | Đại trà |
| 12 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 23.5 | Đại trà |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 25.25 | Đại trà |
| 14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 23.0 | Đại trà |
| 15 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 23.5 | Đại trà |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | Đại trà |
| 17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 23.5 | Đại trà |
| 18 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D90 | 24.25 | Đại trà |
| 19 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 24.6 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Năm học 2023 - 2024, Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3.200 chỉ tiêu áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
-Phương thức 2: Dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển riêng theo đề án của Trường.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2023 đạt từ 720 điểm trở lên.
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
-Phương thức 2: Dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển riêng theo đề án của Trường.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2023 đạt từ 720 điểm trở lên.
TUYỂN SINH TRƯỜNG DUE
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 400 Học phí: 21.000.000 -
Marketing
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 21.000.000 -
Kinh doanh quốc tế
Chỉ tiêu: 255 Học phí: 34.000.000 -
Kinh doanh thương mại
Chỉ tiêu: 110 Học phí: 21.000.000 -
Thương mại điện tử
Chỉ tiêu: 135 Học phí: 21.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN DUE
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân