Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2022 theo điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả Đánh giá năng lực, điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng như sau:
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT có mức điểm từ 15 điểm đến 20 điểm, cao nhất là 3 ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT có mức điểm từ 15 điểm đến 20 điểm, cao nhất là 3 ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D07 | 17.0 | Đại trà |
2 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 19.0 | Đại trà |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
6 | 7520101 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 19.0 | Đại trà |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 16.0 | Đại trà |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.0 | Đại trà |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 15.0 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Năm 2023, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 2.560 chỉ tiêu và áp dụng 3 phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng ngành Kiến trúc, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2023 phải đạt 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT sử dụng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30); Ngành Kiến trúc thực hiện tính riêng.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các đối tượng thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng ngành Kiến trúc, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2023 phải đạt 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT sử dụng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30); Ngành Kiến trúc thực hiện tính riêng.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các đối tượng thí sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
TUYỂN SINH TRƯỜNG TNUT
-
Kỹ thuật máy tính
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 11.000.000 -
Kinh tế công nghiệp
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 11.000.000 -
Ngôn ngữ Anh
Chỉ tiêu: 30 Học phí: 11.000.000 -
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chỉ tiêu: 150 Học phí: 11.000.000 -
Kỹ thuật điện tử viễn thông
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 11.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN TNUT
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân