Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2022, mức điểm chuẩn của các ngành dao động từ 30,49 điểm đến 38,46 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Cùng Zunia tham khảo điểm chuẩn cụ thể của các ngành qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D78, D90 | 35.55 | Đại trà |
2 | 7229020 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D90 | 33.3 | Đại trà |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D90 | 34.12 | Đại trà |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D90 | 35.55 | Đại trà |
5 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05, D78, D90 | 34.35 | Đại trà |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D78, D90 | 34.65 | Đại trà |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D90, DD2 | 35.4 | Đại trà |
8 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01, D14, D78, D90 | 33.04 | Đại trà |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D78, D90 | 37.21 | Đại trà |
10 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung | D01, D04, D78, D90 | 35.9 | Đại trà |
11 | 7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | D01, D05, D78, D90 | 35.61 | Đại trà |
12 | 7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn | D01, D06, D78, D90 | 36.23 | Đại trà |
13 | 7220212 | Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia | D01, D14, D78, D90 | 34.49 | Đại trà |
14 | 7903124 | Kinh tế – Tài chính | A01, D01, D14, D78 | 26.68 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Năm học 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội dự kiến tuyển sinh khoảng 1.650 chỉ tiêu chương trình chuẩn trình độ đại học cho 13 ngành đào tạo dựa trên 06 phương thức như sau:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN;
- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN;
- Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT) để xét tuyển;
- Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (VSTEP, IELTS, TOEFL iBT);
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN;
- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN;
- Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT) để xét tuyển;
- Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (VSTEP, IELTS, TOEFL iBT);
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
TUYỂN SINH TRƯỜNG ULISVNU
-
Ngôn ngữ Anh
Chỉ tiêu: 450 Học phí: 35.000.000 -
Ngôn ngữ Nga
Chỉ tiêu: 70 Học phí: 35.000.000 -
Ngôn ngữ Pháp
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 35.000.000 -
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 35.000.000 -
Ngôn ngữ Đức
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 35.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN ULISVNU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân