Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 đã được công bố bởi Hội đồng tuyển sinh của Trường. Theo đó, dựa trên phương thức xét tuyển kết quả kì thi THPT Quốc gia, mức điểm chuẩn của các ngành dao động từ 15.0 điểm đến 2.0 điểm. Các ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Nông nghiệp công nghệ cao, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên rừng có mức điểm chuẩn cao nhất là 20.0 điểm và thấp nhất là các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế nông nghiệp, Phát triển nông thôn với mức điểm chuẩn là 15.0 điểm. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn cụ thể của từng ngành qua bài viết dưới đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340116 | Bất động sản | A00, A02, C00, D10 | 15.0 | Đại trà |
| 2 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, A10, A17 | 15.0 | Đại trà |
| 3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A07, A09, B00 | 15.0 | Đại trà |
| 4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, B03, B05 | 15.0 | Đại trà |
| 5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 6 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, C02, D01 | 15.0 | Đại trà |
| 7 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00, B00, D01, D07 | 15.0 | Đại trà |
| 8 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, C02 | 15.0 | Đại trà |
| 9 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B02, C02 | 15.0 | Đại trà |
| 10 | 7620205 | Lâm sinh | A09, A15, B02, C20 | 15.0 | Đại trà |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|
Dựa trên Đề án tuyển sinh năm học 2023 - 2024, trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến mở rộng tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu dự kiến cho 24 ngành đào tạo trong phạm vi cả nước với học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương dựa trên 04 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngoài ra, Trường còn thực hiện tuyển sinh các chương trình đào tạo khác nhau như: chương trình đại học chính quy, chương trình đào tạo AUN-QA, chương trình đào tạo hướng chất lượng cao và chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngoài ra, Trường còn thực hiện tuyển sinh các chương trình đào tạo khác nhau như: chương trình đại học chính quy, chương trình đào tạo AUN-QA, chương trình đào tạo hướng chất lượng cao và chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh.
TUYỂN SINH TRƯỜNG TUAF
-
Bất động sản
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 9.800.000 -
Công nghệ chế biến lâm sản
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 11.700.000 -
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 11.700.000 -
Công nghệ sinh học
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 11.700.000 -
Công nghệ thực phẩm
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 11.700.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN TUAF
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân