Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy 2022 (theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM).
Theo đó, đối với phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở chính có mức điểm dao động từ 16 đến 23,5 điểm tùy ngành, tùy chương trình đào tạo, ngành Công nghệ thông tin chương trình đại trà có mức điểm cao nhất; Phân hiêu tại Gia Lai ngành Thú y có mức điểm cao nhất là 16, các ngành còn lại là 15 điểm; Phân hiệu tại Ninh Thuận có mức điểm từ 15 đến 19 điểm, ngành Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học) có mức điểm cao nhất 19.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM của 2 phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận là 700 điểm cho tất cả các ngành; Đối với cơ sở chính có mức điểm dao động từ 700 đến 800 điểm, riêng ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên. Mời quý phụ huynh và thí sinh vui lòng xem thông tin chi tiết đính kèm dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.25 Đại trà
2 7340116 Bất động sản A00, A01, A04, D01 20.0 Đại trà
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01 23.0 Đại trà
4 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 21.5 Đại trà
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 23.0 Đại trà
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 21 Đại trà
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 23.0 Đại trà
8 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 22.25 Đại trà
9 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 21.5 Đại trà
11 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 22.25 Đại trà
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 22.5 Đại trà
13 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01 18.5 Đại trà
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 23.0 Đại trà
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 22.0 Đại trà
16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 16.0 Đại trà
17 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, B00, D07, D08 16.0 Đại trà
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 16.0 Đại trà
19 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 16.0 Đại trà
20 7620109 Nông học A00, B00, D07, D08 17.0 Đại trà
1
A00, A01, D01
22.25
Đại trà
2
A00, A01, A04, D01
20.0
Đại trà
3
7340301
Kế toán
A00, A01, D01
23.0
Đại trà
4
A00, A01, D07
21.5
Đại trà
5
A00, A01, D07
23.0
Đại trà
6
A01, D01, D14, D15
21
Đại trà
7
A00, A01, D07
23.0
Đại trà
8
A00, A02, B00
22.25
Đại trà
9
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
10
A00, A01, D07
21.5
Đại trà
11
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01
22.25
Đại trà
12
A00, A01, D07
22.5
Đại trà
13
A00, A01, D01
18.5
Đại trà
14
A00, A01, B00, D07
23.0
Đại trà
15
A00, A01, D07
22.0
Đại trà
16
A00, A01, B00, D07
16.0
Đại trà
17
A00, B00, D07, D08
16.0
Đại trà
18
A00, A01, B00, D01
16.0
Đại trà
19
A00, B00, D07, D08
16.0
Đại trà
20
A00, B00, D07, D08
17.0
Đại trà
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Năm 2023, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 5.005 chỉ tiêu sử dụng 4 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ). Dự kiến xét tuyển khoảng 30 - 40% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 3. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Dự kiến xét tuyển khoảng 50 - 60% tổng chỉ tiêu. Riêng đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (đại học và cao đẳng) phải đáp ứng điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố.
- Phương thức 4. Dựa trên điểm kỳ thi đánh giá năng lưc do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.