Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Năm 2022, Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Đối với phương thức xét tuyển dựa điểm thi tốt nghiệp THPT khối ngành hot như Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế quốc tế) và Khoa học máy tính (gồm 04 chuyên ngành Trí tuệ Nhân tạo, Hệ thống dữ liệu lớn, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & An ninh thông tin) có mức điểm chuẩn là 18 điểm. Các ngành học còn lại tại SIU đang thu hút sự quan tâm của thí sinh với mức điểm chuẩn là 17 điểm.
Điểm chuẩn của phương thức sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM là 600 điểm theo thang điểm 1.200 của bài thi đánh giá năng lực cho tất cả các ngành.
Đối với phương thức xét tuyển dựa điểm thi tốt nghiệp THPT khối ngành hot như Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế quốc tế) và Khoa học máy tính (gồm 04 chuyên ngành Trí tuệ Nhân tạo, Hệ thống dữ liệu lớn, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính & An ninh thông tin) có mức điểm chuẩn là 18 điểm. Các ngành học còn lại tại SIU đang thu hút sự quan tâm của thí sinh với mức điểm chuẩn là 17 điểm.
Điểm chuẩn của phương thức sử dụng Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM là 600 điểm theo thang điểm 1.200 của bài thi đánh giá năng lực cho tất cả các ngành.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A07, D01 | 17.0 | Đại trà |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 17.0 | Đại trà |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 17.0 | Đại trà |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, A07, D01 | 17.0 | Đại trà |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, A07, D01 | 17.0 | Đại trà |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D11, D12, D15 | 17.0 | Đại trà |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00, D01, D14, D15 | 17.0 | Đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17.0 | Đại trà |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, A07, D01 | 17.0 | Đại trà |
10 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D04 | 17.0 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Trong mùa tuyển sinh năm 2023, Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn sử dụng 4 phương thức xét tuyển dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ lớp 12.
- Phương thức 2: Dựa vào học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
- Phương thức 3: Điểm của kỳ thi THPT 2023.
- Phương thức 4: Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2023.
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ lớp 12.
- Phương thức 2: Dựa vào học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
- Phương thức 3: Điểm của kỳ thi THPT 2023.
- Phương thức 4: Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2023.
TUYỂN SINH TRƯỜNG SIU
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 400 Học phí: 58.000.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 58.000.000 -
Khoa học máy tính
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 58.000.000 -
Quản trị khách sạn
Chỉ tiêu: 50 Học phí: 58.000.000 -
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 58.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN SIU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân