Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô
Năm 2022, Trường Đại học Thành Đô thực hiện công bố điểm chuẩn của phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy. Mức điểm trúng tuyển từ 15 – 21 điểm, ngành Dược có điểm trúng tuyển là 21 điểm thảo mãn điều kiện đạt Học sinh giỏi năm lớp 12, các ngành còn lại đạt mức 15 điểm.
Trường không áp dụng phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực để tuyển sinh trong khóa tuyển sinh 2022.
Trường không áp dụng phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực để tuyển sinh trong khóa tuyển sinh 2022.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 16.5 | Đại trà |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | Đại trà |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 16.5 | Đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | Đại trà |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | Đại trà |
6 | 7510301 | CNKT Điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | Đại trà |
7 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 16.5 | Đại trà |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 16.5 | Đại trà |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 16.5 | Đại trà |
10 | 7310630 | Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 16.5 | Đại trà |
11 | 7720201 | Dược học | A00, A11, B00, D07 | 21 | Đại trà |
12 | 7140101 | Giáo dục học | A00, A01, D01, D14 | 16.5 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Trong mùa tuyển sinh năm 2023 – 2024, Trường Đại học Thành Đô dự kiến tuyển sinh 1.920 chỉ tiêu và áp dụng 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT 2023. Sử dụng điểm trung bình của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc điểm trung bình của ba môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng ngành Dược thí sinh phải có học lực năm lớp 12 loại Giỏi và tổng điểm trung bình đạt từ 24 điểm trở lên. Phương thức này chiếm 70% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.
- Phương thức 2: Dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Trường dành 25% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT 2023. Sử dụng điểm trung bình của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc điểm trung bình của ba môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng ngành Dược thí sinh phải có học lực năm lớp 12 loại Giỏi và tổng điểm trung bình đạt từ 24 điểm trở lên. Phương thức này chiếm 70% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.
- Phương thức 2: Dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Trường dành 25% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT.
TUYỂN SINH TRƯỜNG THANHDO
-
Quản trị kinh doanh
Chỉ tiêu: 120 Học phí: 24.000.000 -
Kế toán
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 24.000.000 -
Quản trị văn phòng
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 24.000.000 -
Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 220 Học phí: 26.000.000 -
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 26.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN THANHDO
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân