Điểm chuẩn trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2022 dựa trên phương thức xét theo kết quả học bạ THPT. Trong đó, điểm chuẩn của các ngành dao động từ 16.0 - 24.4 điểm; ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc có điểm chuẩn cao nhất là 24.4; kế tiếp là ngành Sư phạm Tiếng Anh với 23.7 điểm; thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Pháp với 16.0 điểm. Cùng Zunia tham khảo điểm chuẩn cụ thể của các ngành qua bài viết dưới đây nhé!
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A00, D01, D15, D66 | 25.9 | Đại trà |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01, D01, D04, D66 | 25.15 | Đại trà |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D66 | 23.0 | Đại trà |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01, D01, D03, D66 | 16.0 | Đại trà |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D66 | 24.0 | Đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Năm 2023, Hội đồng tuyển sinh trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 750 chỉ tiêu cho 05 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy trên phạm vi cả nước với đối tượng thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương dựa trên 04 phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ);
- Xét tuyển dự bị đại học.
Riêng đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ);
- Xét tuyển dự bị đại học.
Riêng đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2023.
TUYỂN SINH TRƯỜNG SFLTNU
-
Sư phạm Tiếng Anh
Chỉ tiêu: 80 Học phí: 0 -
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Chỉ tiêu: 20 Học phí: 0 -
Ngôn ngữ Anh
Chỉ tiêu: 305 Học phí: 15.410.000 -
Ngôn ngữ Pháp
Chỉ tiêu: 20 Học phí: 15.410.000 -
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chỉ tiêu: 225 Học phí: 15.410.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN SFLTNU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân