Điểm chuẩn trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
Theo đó, mức điểm chuẩn của phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 20 đến 24 điểm (theo thang điểm 30). Thí sinh trúng tuyển vào Trường Quốc tế cần đáp ứng điều kiện phụ là điểm tiếng Anh từ 6 điểm trở lên để đảm bảo khả năng chất lượng thí sinh ứng tuyển vào trường.
Đối với phương thức dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt mức điểm cao nhất là 835 điểm và 630 điểm đối với các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Quốc tế cấp bằng và 600 điểm cho các ngành thuộc chương trình liên kết.
Theo đó, mức điểm chuẩn của phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 20 đến 24 điểm (theo thang điểm 30). Thí sinh trúng tuyển vào Trường Quốc tế cần đáp ứng điều kiện phụ là điểm tiếng Anh từ 6 điểm trở lên để đảm bảo khả năng chất lượng thí sinh ứng tuyển vào trường.
Đối với phương thức dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt mức điểm cao nhất là 835 điểm và 630 điểm đối với các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Quốc tế cấp bằng và 600 điểm cho các ngành thuộc chương trình liên kết.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 24.35 | Đại trà |
2 | 7340301 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 22.9 | Đại trà |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 22.6 | Đại trà |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 21.85 | Đại trà |
5 | 7349004 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 23.6 | Đại trà |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, D01, D78, D90 | 23.85 | Đại trà |
7 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 21.0 | Đại trà |
8 | 7510303 | Tự động hóa và Tin học | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 21 | Đại trà |
9 | 7480209 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 22.25 | Đại trà |
10 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 22 | Đại trà |
11 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 22.75 | Đại trà |
12 | 7340401 | Quản lý | A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 21.0 | Đại trà |
10
A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24
22
Đại trà
Đại trà
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố đề án tuyển sinh 2023, dự kiến tuyển sinh 1.400 chỉ tiêu đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng; 360 chỉ tiêu đại học chính quy do đối tác nước ngoài cấp bằng.
Năm 2023, Trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN;
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp một trong ba kết quả: Kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn; Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 5: Xét tuyển các phương thức khác bao gồm: Dựa theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM; Chứng chỉ quốc tế, kết quả các kì thi chuẩn hóa; Thí sinh quốc tế đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.
Năm 2023, Trường áp dụng 4 phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQGHN;
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp một trong ba kết quả: Kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn; Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 5: Xét tuyển các phương thức khác bao gồm: Dựa theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM; Chứng chỉ quốc tế, kết quả các kì thi chuẩn hóa; Thí sinh quốc tế đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.
TUYỂN SINH TRƯỜNG ISVNU
-
Kinh doanh quốc tế
Chỉ tiêu: 260 Học phí: 50.600.000 -
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
Chỉ tiêu: 180 Học phí: 50.600.000 -
Hệ thống thông tin quản lý
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 35.250.000 -
Công nghệ thông tin ứng dụng
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 41.000.000 -
Phân tích dữ liệu kinh doanh
Chỉ tiêu: 110 Học phí: 35.250.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN ISVNU
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG
-
Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen
-
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Bàng
-
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương
-
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân