Học phí Học viện Ngoại giao
Trong đề án tuyển sinh năm 2023 cập nhật mới nhất của Học viện Ngoại giao đã công bố mức học phí của chương trình đại học hệ chính quy được thực hiện theo Điều 8 và Điều 11 của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.
Đối với chương trình đào tạo ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á - Thái Bình Dương học, Học viện dự kiến mức thu học phí là 2.100.000 VNĐ/tháng. Các ngành đào tạo còn lại có mức học phí dự kiến là 4.400.000 VNĐ/tháng.
Đối với chương trình đào tạo ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á - Thái Bình Dương học, Học viện dự kiến mức thu học phí là 2.100.000 VNĐ/tháng. Các ngành đào tạo còn lại có mức học phí dự kiến là 4.400.000 VNĐ/tháng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 | 44.000.000 | Đại trà |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 | 44.000.000 | Đại trà |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 | 21.000.000 | Đại trà |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07 | 44.000.000 | Đại trà |
5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 | 44.000.000 | Đại trà |
6 | 7380108 | Luật quốc tế | A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 | 44.000.000 | Đại trà |
7 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 | 44.000.000 | Đại trà |
8 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01, C00, D01, D07 | 21.000.000 | Đại trà |
9 | 7310640 | Hoa Kỳ học | A01, C00, D01, D07 | 21.000.000 | Đại trà |
10 | 7310613 | Nhật Bản học | A01, C00, D01, D06, D07 | 21.000.000 | Đại trà |
11 | 7310612 | Trung Quốc học | A01, C00, D01, D04, D07 | 21.000.000 | Đại trà |
Trên đây là mức học phí dự kiến của Học viện Ngoại giao, mức tăng học phí hàng năm không quá 10%. Ngoài ra, các chương trình liên kết đào tạo như: Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết giữa Học viện Ngoại giao với trường Đại học Victoria Wellington (New Zealand); Trường Đại học Monash (Úc); Trường Đại học Macquarie (Úc) sẽ có mức học phí khác nhau tùy vào Trường liên kết với Học viện mà các ngành đào tạo sẽ có mức học phí khác nhau.
Bên cạnh đó, Học viện còn có nhiều chính sách học bổng cho sinh viên và tân sinh viên như: Học bổng Khuyến khích học tập, Học bổng Khuyến học Nguyễn Cơ Thạch, Học bổng Thắp sáng Ước mơ, Học bổng Hữu nghị Việt – Trung, Học bổng KOCHAM, Học bổng SCIC, Học bổng Thắp sáng Niềm tin, Học bổng Vingroup, Học bổng dành cho Thủ khoa đầu vào của Học viện, Học bổng Chắp cánh tương lai.
Bên cạnh đó, Học viện còn có nhiều chính sách học bổng cho sinh viên và tân sinh viên như: Học bổng Khuyến khích học tập, Học bổng Khuyến học Nguyễn Cơ Thạch, Học bổng Thắp sáng Ước mơ, Học bổng Hữu nghị Việt – Trung, Học bổng KOCHAM, Học bổng SCIC, Học bổng Thắp sáng Niềm tin, Học bổng Vingroup, Học bổng dành cho Thủ khoa đầu vào của Học viện, Học bổng Chắp cánh tương lai.
TUYỂN SINH TRƯỜNG DAV
-
Kinh doanh quốc tế
Chỉ tiêu: 260 Học phí: 44.000.000 -
Kinh tế quốc tế
Chỉ tiêu: 260 Học phí: 44.000.000 -
Luật thương mại quốc tế
Chỉ tiêu: 100 Học phí: 21.000.000 -
Ngôn ngữ Anh
Chỉ tiêu: 200 Học phí: 44.000.000 -
Quan hệ quốc tế
Chỉ tiêu: 460 Học phí: 44.000.000 - Xem tất cả
THÔNG TIN DAV
HỌC PHÍ TRƯỜNG
-
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng
-
Học phí trường Đại học Hoa Sen
-
Học phí trường Đại học Hồng Bàng
-
Học phí trường Đại học Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
-
Học phí trường Đại học Kinh tế TP.HCM
-
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin HCM
-
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương
-
Học phí trường Đại học Kinh tế Quốc dân
-
Học phí trường Đại học Duy Tân