Cùng Zunia tham khảo học phí của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong bài viết dưới đây. Theo đó, mức học phí của Trường dự kiến dao động từ 11 triệu - 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành, riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ. Tùy từng ngành, hệ đào tạo, chương trình đào tạo và số lượng tín chỉ mà thí sinh đăng ký theo từng kỳ thì mức học phí thay đổi khác nhau.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 30.000.000 Đại trà
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
8 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
9 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
10 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 30.000.000 Đại trà
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D14, D15 30.000.000 Đại trà
12 7720201 Dược học A00, A01, B00, D07 49.700.000 Đại trà
13 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 42.300.000 Đại trà
14 7720101 Y khoa B00 133.000.000 Đại trà
15 7720110 Y học dự phòng B00 50.000.000 Đại trà
16 7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D07 43.000.000 Đại trà
17 7210205 Thanh nhạc N00 46.200.000 Đại trà
18 7210208 Piano N00 46.200.000 Đại trà
19 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình N05 39.600.000 Đại trà
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00, D01, D14, D15 35.000.000 Đại trà
21 7220201 Ngôn ngữ Anh C00, D01, D14, D15 40.500.000 Đại trà
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D14, D15 40.100.000 Đại trà
23 7310206 Quan hệ quốc tế C01, D01, D14, D15 42.800.000 Đại trà
24 7310401 Tâm lý học C00, D01, D14, D15 38.800.000 Đại trà
25 7310608 Đông phương học C00, D01, D14, D15 40.200.000 Đại trà
26 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 38.800.000 Đại trà
27 7320108 Quan hệ công chúng A01, C00, D01, D14 42.800.000 Đại trà
28 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 38.400.000 Đại trà
29 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 38.100.000 Đại trà
30 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 34.700.000 Đại trà
31 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 34.700.000 Đại trà
32 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 34.700.000 Đại trà
33 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D90 33.100.000 Đại trà
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 41.600.000 Đại trà
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01, D07 34.700.000 Đại trà
36 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00, A01, A02, B00 40.390.000 Đại trà
37 7520403 Vật lý y khoa A00, A01, A02, B00 41.650.000 Đại trà
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D90 33.180.000 Đại trà
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D90 39.530.000 Đại trà
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 34.470.000 Đại trà
41 7720802 Quản lý bệnh viện B00, B03 33.180.000 Đại trà
42 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 42.305.000 Đại trà
43 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C00, D01 42.848.000 Đại trà
44 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, C00, D01 42.848.000 Đại trà
45 7810101 Du lịch C00, D01, D14, D15 42.848.000 Đại trà
46 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, V00, V01 33.900.000 Đại trà
47 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, V00, V01 32.020.000 Đại trà
48 7580101 Kiến trúc H00, H01, H02, H07 36.065.000 Đại trà
49 7210236 Quay phim N05 39.960.000 Đại trà
50 7210235 Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình N05 39.630.000 Đại trà
51 7140201 Giáo dục mầm non M00, M01 0 Đại trà
52 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 34.470.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
2
A00, A01, D01
30.000.000
Đại trà
3
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
6
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
7
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
10
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D07
30.000.000
Đại trà
11
C00, D01, D14, D15
30.000.000
Đại trà
12
A00, A01, B00, D07
49.700.000
Đại trà
13
A00, B00, D07, D08
42.300.000
Đại trà
14
7720101
Y khoa
B00
133.000.000
Đại trà
15
B00
50.000.000
Đại trà
16
A00, A01, B00, D07
43.000.000
Đại trà
17
N00
46.200.000
Đại trà
18
7210208
Piano
N00
46.200.000
Đại trà
19
N05
39.600.000
Đại trà
20
C00, D01, D14, D15
35.000.000
Đại trà
21
C00, D01, D14, D15
40.500.000
Đại trà
22
C00, D01, D14, D15
40.100.000
Đại trà
23
C01, D01, D14, D15
42.800.000
Đại trà
24
C00, D01, D14, D15
38.800.000
Đại trà
25
C00, D01, D14, D15
40.200.000
Đại trà
26
C00, D01, D14, D15
38.800.000
Đại trà
27
A01, C00, D01, D14
42.800.000
Đại trà
28
A00, A01, C00, D01
38.400.000
Đại trà
29
A00, B00, D07, D08
38.100.000
Đại trà
30
A00, A01, D01, D07
34.700.000
Đại trà
31
A00, A01, D01, D07
34.700.000
Đại trà
32
A00, A01, D01, D07
34.700.000
Đại trà
33
A00, A01, B00, D90
33.100.000
Đại trà
34
A00, A01, D01, D07
41.600.000
Đại trà
35
A00, A01, D01, D07
34.700.000
Đại trà
36
A00, A01, A02, B00
40.390.000
Đại trà
37
A00, A01, A02, B00
41.650.000
Đại trà
38
A00, A01, B00, D90
33.180.000
Đại trà
39
A00, A01, B00, D90
39.530.000
Đại trà
40
A00, A01, D01, D07
34.470.000
Đại trà
41
B00, B03
33.180.000
Đại trà
42
B00
42.305.000
Đại trà
43
A00, A01, C00, D01
42.848.000
Đại trà
44
A00, A01, C00, D01
42.848.000
Đại trà
45
7810101
Du lịch
C00, D01, D14, D15
42.848.000
Đại trà
46
H00, H01, V00, V01
33.900.000
Đại trà
47
H00, H01, V00, V01
32.020.000
Đại trà
48
H00, H01, H02, H07
36.065.000
Đại trà
49
7210236
Quay phim
N05
39.960.000
Đại trà
50
N05
39.630.000
Đại trà
51
M00, M01
0
Đại trà
52
A00, A01, D01, D07
34.470.000
Đại trà
Nội dung bài viết giúp thí sinh tìm hiểu về học phí của các ngành học hệ bậc đại học chính quy học phí thường được tính dựa trên mỗi học kỳ, các chương trình liên kết quốc tế hoặc chương trình sau đại học có thể có học phí khác biệt. Bên cạnh đó, Trường có nhiều chính sách học bổng cho sinh viên theo học như: Học bổng từ 20% - 100% học phí năm học đầu tiên, giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT, giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của cán bộ - giảng viên cơ hữu đang công tác tại Trường.