Theo đề án tuyển sinh vừa mới cập nhật của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân mức học phí năm 2023 – 2024 hệ đại học của các chương trình đào tạo tại Trường như sau: Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn theo ngành/chương trình học năm 2023 khoảng từ 16 triệu đồng đến 22 triệu đồng/năm học với lộ trình tăng học phí tối đa 10% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ - CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ. Chương trình đặc thù, học phí 45 triệu đồng đến 65 triệu đồng.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
7 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
9 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
11 7340401 Khoa học quản lý A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
12 7340403 Quản lý công A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
13 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
14 7340409 Quản lý dự án A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
15 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
17 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
20 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
21 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
23 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
24 7310101 Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
25 7310101 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
26 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D04 19.000.000 Đại trà
27 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
28 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
29 7380101 Luật A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
31 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, D01, D07 19.000.000 Đại trà
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
34 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
35 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, B00, D01 19.000.000 Đại trà
36 7320108 Quan hệ công chúng A01, C03, C04, D01 19.000.000 Đại trà
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 19.000.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
2
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
3
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
5
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
6
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
7
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
8
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
9
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
10
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
11
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
12
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
13
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
14
A00, A01, B00, D01
19.000.000
Đại trà
15
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
16
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
17
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
18
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
19
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
20
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
21
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
22
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
23
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
24
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
25
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
26
A00, A01, D01, D04
19.000.000
Đại trà
27
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
28
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
29
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
30
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
31
A00, A01, D01, D07
19.000.000
Đại trà
32
A00, A01, B00, D01
19.000.000
Đại trà
33
A00, A01, B00, D01
19.000.000
Đại trà
34
A00, A01, B00, D01
19.000.000
Đại trà
35
A00, A01, B00, D01
19.000.000
Đại trà
36
A01, C03, C04, D01
19.000.000
Đại trà
37
A01, D01, D09, D10
19.000.000
Đại trà
Bên trên là mức học phí theo từng ngành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Năm 2023, nhà trường có tổng quỹ học bổng dự kiến khoảng 23 tỷ đồng, trong đó: Học bổng khuyến khích học tập khoảng 19 tỷ đồng và Học bổng của các doanh nghiệp, tổ chức tài trợ là 4 tỷ đồng. Điều kiện để có cơ hội nhận học bổng như sau:
- Đối với Học bổng khuyến khích học tập: điểm trung bình học kỳ (thang 10) + điểm rèn luyện. Các loại học bổng sẽ xét từ cao đến thấp cho đến khi hết số lượng học bổng.
- Đối với Học bổng của doanh nghiệp, các tiêu chí xét học bổng do các doanh nghiệp đưa ra với những mức học bổng khác nhau.