Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành Kỹ thuật tại Việt Nam. Mức học phí của trường dao động từ hơn 19,5 triệu đồng đến khoảng 34 triệu đồng/ năm, tùy thuộc vào hệ đào tạo.
Với hệ đại trà, học phí năm học dao động từ 19,5 - 21,5 triệu đồng. Trong khi đó, học phí của hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt là khoảng 29 đến 31 triệu đồng/ năm và hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh là 33 triệu đồng/năm. Ngoài ra, hệ chất lượng cao Việt Nhật có học phí cũng là 33 triệu đồng/ năm. Đặc biệt, đối với Ngành Sư phạm Tiếng Anh, sinh viên theo học ngành này sẽ được miễn học phí. Việc tìm hiểu và lựa chọn hệ đào tạo phù hợp với khả năng tài chính của mình là điều cần thiết để các sinh viên có thể theo đuổi ước mơ học tập tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM.
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480201V CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
2 7480203V KỸ THUẬT DỮ LIỆU (7480203V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
3 7480202V AN TOÀN THÔNG TIN (7480202V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
4 7340122V THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (7340122V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 29.250.000 Đại trà
5 7340120V KINH DOANH QUỐC TẾ (7340120V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 29.250.000 Đại trà
6 7340301V KẾ TOÁN (7340301V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 28.800.000 Đại trà
7 7510601V QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP (7510601V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 28.800.000 Đại trà
8 7210403V THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (7210403V - Đại học chính quy) V01, V02, V07, V08 28.800.000 Đại trà
9 7540101V CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (7540101V - Đại học chính quy) A00, B00, D07, D90 32.000.000 Đại trà
10 7210404V THIẾT KẾ THỜI TRANG (7210404V - Đại học chính quy) V01, V02, V07, V09 28.800.000 Đại trà
11 7510208V NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO (7510208V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
12 7510301V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (7510301V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
13 7510302V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (7510302V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
14 7510303V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (7510303V-Đại học chính) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
15 7510206V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
16 7510102V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (7510102V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
17 7580302V QUẢN LÝ XÂY DỰNG (7580302V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
18 7540209V CÔNG NGHỆ MAY (7540209V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
19 7580101V KIẾN TRÚC (7580101V - Đại học chính quy) V03, V05, V04, V06 36.000.000 Đại trà
20 7580103V KIẾN TRÚC NỘI THẤT (7580103V - Đại học chính quy) V03, V05, V04, V06 36.000.000 Đại trà
21 7510402V CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (7510402V - Đại học chính quy) A00, A01, D07, D90 32.000.000 Đại trà
22 7510406V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (7510406V - Đại học chính quy) A00, B00, D07, D90 32.000.000 Đại trà
23 7510205N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (7510205V - Đại học chính) A00, B00, D07, D90 32.600.000 Đại trà
24 7810202V QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG (7810202V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D07 28.800.000 Đại trà
25 7510401V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC (7510401V - Đại học chính quy) A00, B00, D07, D90 32.000.000 Đại trà
26 7510605V LOGISTIC VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG (7510605V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 29.250.000 Đại trà
27 7580205V KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG (7580205V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
28 7520117V KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (7520117V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
29 7220201V NGÔN NGỮ ANH (7220201V - Đại học chính quy) D01, D96 28.800.000 Đại trà
30 7140231V SƯ PHẠM TIẾNG ANH (7140231V - Đại học chính quy) D01, D96 28.800.000 Đại trà
31 7480108V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (7480108V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
32 7520212V KỸ THUẬT Y SINH (Điện tử Y sinh) (7520212V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
33 7480118V KỸ THUẬT HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT (7480118V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
34 7510209V ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (7510209V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
35 7510202V CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
36 7510203V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (7510203V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
37 7510201V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D07 32.600.000 Đại trà
38 7510106V HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (7510106V - Đại học chính) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
39 7549002V KỸ NGHỆ GỖ VÀ NỘI THẤT (7549002V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
40 7510302N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG (7510302N; Việt–Nhật; ĐHCQ) A00, A01, D01, D07 49.000.000 Đại trà
41 7510202N CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202N; Việt-Nhật; Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 49.000.000 Đại trà
42 7380101V LUẬT (7380101V - Đại học chính quy) A00, A01, C00, D01 28.800.000 Đại trà
43 7510801V CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT IN (7510801V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
44 7840110V QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HẠ TẦNG (7840110V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.000.000 Đại trà
45 7140246V SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ (7140246V - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 28.800.000 Đại trà
46 7520202QS KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ (7520202QS - Đại học Sunderland, Anh Quốc) 70.000.000 Đại trà
47 7340101QS QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QS - Đại học Sunderland, Anh Quốc) 70.000.000 Đại trà
48 7340303QS KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH (7340303QS-Đại học Sunderland, Anh Quốc) 70.000.000 Đại trà
49 7510606QN LOGISTICS VÀ TÀI CHÍNH THƯƠNG MẠI (7510606QN-ĐH Northampton, Anh Quốc) 70.000.000 Đại trà
50 7340301QN KẾ TOÁN QUỐC TẾ (7340301QN - Đại học Northampton, Anh Quốc) 70.000.000 Đại trà
51 7340101QN QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QN - Đại học Northampton, Anh Quốc) 70.000.000 Đại trà
52 7510203QT CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (7510203QT-Đại học Tongmyong, Hàn Quốc) 70.000.000 Đại trà
53 7510201QT CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QT - Đại học Tongmyong, Hàn Quốc) 70.000.000 Đại trà
54 7480201QT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201QT - Đại học Tongmyong, Hàn Quốc) A00, A01, D01, D90 70.000.000 Đại trà
55 7340101QK QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QK - Đại học Kettering, Mỹ) 70.000.000 Đại trà
56 7510301QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ (7510301QK - Đại học Kettering, Mỹ) 70.000.000 Đại trà
57 7510201QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QK - Đại học Kettering, Mỹ) 70.000.000 Đại trà
58 7480108QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (7480108QK - Đại học Kettering, Mỹ) 70.000.000 Đại trà
59 7510202QK CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CHẾ TẠO MÁY (7510202QK-Đại học Kettering, Mỹ) 70.000.000 Đại trà
60 7510103QA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (MÃ NGÀNH 7510103QA-Đại học Adelaide, Úc) 70.000.000 Đại trà
61 7480201QA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (MÃ NGÀNH 7480201QA - Đại học Adelaide, Úc) A00, A01, D01, D90 70.000.000 Đại trà
62 7310403V TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC (7310403V - Đại học chính quy) D01, D14, C00, C20 28.800.000 Đại trà
63 7510302TKVM KỸ THUẬT THIẾT KẾ VI MẠCH (7510302TKVM - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 32.600.000 Đại trà
64 7510201A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
65 7510203A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (7510203A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
66 7510202A CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
67 7510202N CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (7510202N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 49.000.000 Đại trà
68 7480201A CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
69 7480201N CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 49.000.000 Đại trà
70 7510201QG CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QG - Đại học Griffith, Úc) 70.000.000 Đại trà
71 7340101QE QUẢN TRỊ KINH DOANH (7340101QE - Đại học ESSCA, Pháp) A00, A01, D01, D90 70.000.000 Đại trà
72 7510301QC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN-ĐIỆN TỬ (7510301QC - ĐH Chang Gung, Đài Loan) A00, A01, D01, D90 70.000.000 Đại trà
73 7480109QC KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ KT THÔNG TIN (7480109QC-ĐH Chang Gung, Đài Loan) A00, A01, D01, D90 70.000.000 Đại trà
74 7510201QC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (7510201QC - ĐH Chang Gung, Đài Loan) A00, A01, D01, D90 70.000.000 Đại trà
75 7510102A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (7510102A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
76 7480108A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (7480108A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
77 7510205A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (7510205A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
78 7510205N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ (7510205N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 49.000.000 Đại trà
79 7510206A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
80 7510206N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (7510206N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 49.000.000 Đại trà
81 7510303A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
82 7510302A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (7510302A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
83 7510302N CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (7510302N - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 49.000.000 Đại trà
84 7510301A CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN-ĐIỆN TỬ (7510301A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
85 7510601A QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP (7510601A - Đại học chính quy) A00, A01, D01, D90 58.000.000 Đại trà
86 7540101A CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (7540101A - Đại học chính quy) A00, B00, D01, D90 29.000.000 Đại trà
1
A00, A01, D01, D90
32.600.000
Đại trà
2
A00, A01, D01, D90
32.600.000
Đại trà
3
A00, A01, D01, D90
32.600.000
Đại trà
4
A00, A01, D01, D90
29.250.000
Đại trà
5
A00, A01, D01, D90
29.250.000
Đại trà
6
A00, A01, D01, D90
28.800.000
Đại trà
7
A00, A01, D01, D90
28.800.000
Đại trà
8
V01, V02, V07, V08
28.800.000
Đại trà
9
A00, B00, D07, D90
32.000.000
Đại trà
10
V01, V02, V07, V09
28.800.000
Đại trà
11
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
15
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
17
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
18
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
19
V03, V05, V04, V06
36.000.000
Đại trà
20
V03, V05, V04, V06
36.000.000
Đại trà
21
A00, A01, D07, D90
32.000.000
Đại trà
22
A00, B00, D07, D90
32.000.000
Đại trà
23
A00, B00, D07, D90
32.600.000
Đại trà
25
A00, B00, D07, D90
32.000.000
Đại trà
26
A00, A01, D01, D90
29.250.000
Đại trà
28
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
29
D01, D96
28.800.000
Đại trà
30
D01, D96
28.800.000
Đại trà
31
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
32
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
33
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
34
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
35
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
36
A00, A01, D01, D90
32.600.000
Đại trà
37
A00, A01, D01, D07
32.600.000
Đại trà
39
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
42
A00, A01, C00, D01
28.800.000
Đại trà
43
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
44
A00, A01, D01, D90
32.000.000
Đại trà
45
A00, A01, D01, D90
28.800.000
Đại trà
54
A00, A01, D01, D90
70.000.000
Đại trà
61
A00, A01, D01, D90
70.000.000
Đại trà
62
D01, D14, C00, C20
28.800.000
Đại trà
63
A00, A01, D01, D90
32.600.000
Đại trà
64
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
65
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
66
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
67
A00, A01, D01, D90
49.000.000
Đại trà
68
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
69
A00, A01, D01, D90
49.000.000
Đại trà
71
A00, A01, D01, D90
70.000.000
Đại trà
73
A00, A01, D01, D90
70.000.000
Đại trà
74
A00, A01, D01, D90
70.000.000
Đại trà
76
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
77
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
78
A00, A01, D01, D90
49.000.000
Đại trà
79
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
80
A00, A01, D01, D90
49.000.000
Đại trà
81
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
85
A00, A01, D01, D90
58.000.000
Đại trà
86
A00, B00, D01, D90
29.000.000
Đại trà
Trên đây là mức học phí của các chương trình đào tạo tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. Với mục tiêu khuyến khích tinh thần học tập cũng như hỗ trợ cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đang theo học, trường gây dựng quỹ học bổng lên đến hàng tỷ đồng với nhiều chính sách khuyến khích tài như: Gia đình có con thứ hai trở đi học tại trường sẽ giảm 20% học phí trong toàn khóa học; cấp học bổng học kỳ đầu tiên: có giá trị bằng 50% học phí cho thí sinh đến từ các trường chuyên, năng khiếu; 50% nữ học 11 ngành kỹ thuật; 25% nữ học 8 ngành kỹ thuật.