Trường Đại học Duy Tân vừa công bố mức học phí năm 2023 – Khóa K29 trong đề án tuyển sinh năm 2023 như sau: Đối với chương trình chuẩn mức học phí dao động từ 14.784.000 đồng/năm - 90.000.000 đồng/năm, một số ngành đã được giảm 30% học phí so với mức chung, ngành Bác sĩ Đa khoa và Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt có mức học phí cao nhất 90.000.000 đồng/năm; Các ngành đào tạo tại Viện quản lý Nam Khuê có mức học phí là 30.040.000 đồng/năm áp dụng cho tất cả các ngành; Chương trình liên kết du học có mức học phí 58.000.000 đồng/năm; Chương trình hợp tác Việt – Nhật có mức học phí từ 18.784.000 đồng/năm – 34.171.424 đồng/năm. Cùng Zunia tham khảo học phí chi tiết từng ngành dưới đây:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Học phí Ghi chú
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A16, A01, D01 27.960.000 Đại trà
2 7480202 An toàn thông tin A00, A01, A16, D01 30.040.000 Đại trà
3 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A16, D01 32.000.000 Đại trà
4 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, A16, D01 25.120.000 Đại trà
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, A16, D01 40.000.000 Đại trà
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C01, D01 23.040.000 Đại trà
7 7340404 Quản trị nhân lực A00, A16, C01, D01 23.040.000 Đại trà
8 7340115 Marketing A00, A16, C01, D01 26.040.000 Đại trà
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A16, C01, D01 23.040.000 Đại trà
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A16, C01, D01 23.040.000 Đại trà
11 7340301 Kế toán A00, A16, C01, D01 25.120.000 Đại trà
12 7340302 Kiểm toán A00, A16, C01, D01 25.120.000 Đại trà
13 7510301 CNKT Điện, điện tử A00, A16, C01, D01 26.040.000 Đại trà
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, C01, D01 26.040.000 Đại trà
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, C01, D01 25.120.000 Đại trà
16 7520201 Kỹ thuật điện A00, A16, C01, D01 23.040.000 Đại trà
17 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A16, V01, D01 30.040.000 Đại trà
18 7210404 Thiết kế thời trang A00, A16, V01, D01 26.040.000 Đại trà
19 7580101 Kiến trúc V00, V01, M02, M04 14.784.000 Đại trà
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A16, C01, D01 14.784.000 Đại trà
21 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A16, C01, D01 14.784.000 Đại trà
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A16, B00, C02 14.784.000 Đại trà
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A16, B00, C01 23.040.000 Đại trà
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A16, B00, C15 14.784.000 Đại trà
25 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A16, B00, B03 21.120.000 Đại trà
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A16, C01, D01 30.040.000 Đại trà
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D72 25.120.000 Đại trà
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D14, D15, D72 25.120.000 Đại trà
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D09, D10, D13 25.120.000 Đại trà
30 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01, D01, D14, D15 23.040.000 Đại trà
31 7229030 Văn học C00, C04, C15, D01 20.800.000 Đại trà
32 7310630 Việt Nam học A01, C00, C15, D01 20.800.000 Đại trà
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, C00, C15, D01 26.040.000 Đại trà
34 7310206 Quan hệ quốc tế A01, C00, C15, D01 23.040.000 Đại trà
35 7380107 Luật kinh tế A00, C00, C15, D01 25.120.000 Đại trà
36 7380101 Luật A00, C00, C15, D01 23.040.000 Đại trà
37 7720301 Điều dưỡng A00, A16, B00, B03 18.880.000 Đại trà
38 7720201 Dược A00, A16, B00, B03 35.200.000 Đại trà
39 7720101 Y khoa A16, B00, D08, D90 90.000.000 Đại trà
40 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, A16, B00, D90 90.000.000 Đại trà
41 7420201 Công nghệ sinh học A16, B00, D08, D09 30.224.000 Đại trà
42 7810201 Quản trị khách sạn A00, C00, C15, D01 27.960.000 Đại trà
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 25.120.000 Đại trà
44 7340412 Quản trị sự kiện A00, C00, C15, D01 27.960.000 Đại trà
45 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, C00, C15, D01 30.040.000 Đại trà
46 7810101 Du lịch A00, C00, C15, D01 23.040.000 Đại trà
47 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A16, C01, D01 26.040.000 Đại trà
1
A00, A16, A01, D01
27.960.000
Đại trà
2
A00, A01, A16, D01
30.040.000
Đại trà
3
A00, A01, A16, D01
32.000.000
Đại trà
4
A00, A01, A16, D01
25.120.000
Đại trà
5
A00, A01, A16, D01
40.000.000
Đại trà
6
A00, A16, C01, D01
23.040.000
Đại trà
7
A00, A16, C01, D01
23.040.000
Đại trà
8
7340115
Marketing
A00, A16, C01, D01
26.040.000
Đại trà
9
A00, A16, C01, D01
23.040.000
Đại trà
10
A00, A16, C01, D01
23.040.000
Đại trà
11
7340301
Kế toán
A00, A16, C01, D01
25.120.000
Đại trà
12
A00, A16, C01, D01
25.120.000
Đại trà
13
A00, A16, C01, D01
26.040.000
Đại trà
14
A00, A16, C01, D01
26.040.000
Đại trà
15
A00, A16, C01, D01
25.120.000
Đại trà
16
A00, A16, C01, D01
23.040.000
Đại trà
17
A00, A16, V01, D01
30.040.000
Đại trà
18
A00, A16, V01, D01
26.040.000
Đại trà
19
V00, V01, M02, M04
14.784.000
Đại trà
20
A00, A16, C01, D01
14.784.000
Đại trà
21
A00, A16, C01, D01
14.784.000
Đại trà
22
A00, A16, B00, C02
14.784.000
Đại trà
23
A00, A16, B00, C01
23.040.000
Đại trà
24
A00, A16, B00, C15
14.784.000
Đại trà
25
A00, A16, B00, B03
21.120.000
Đại trà
26
A00, A16, C01, D01
30.040.000
Đại trà
27
D01, D14, D15, D72
25.120.000
Đại trà
28
D01, D14, D15, D72
25.120.000
Đại trà
29
D01, D09, D10, D13
25.120.000
Đại trà
30
A01, D01, D14, D15
23.040.000
Đại trà
31
7229030
Văn học
C00, C04, C15, D01
20.800.000
Đại trà
32
A01, C00, C15, D01
20.800.000
Đại trà
33
A00, C00, C15, D01
26.040.000
Đại trà
34
A01, C00, C15, D01
23.040.000
Đại trà
35
A00, C00, C15, D01
25.120.000
Đại trà
36
7380101
Luật
A00, C00, C15, D01
23.040.000
Đại trà
37
A00, A16, B00, B03
18.880.000
Đại trà
38
7720201
Dược
A00, A16, B00, B03
35.200.000
Đại trà
39
7720101
Y khoa
A16, B00, D08, D90
90.000.000
Đại trà
40
A00, A16, B00, D90
90.000.000
Đại trà
41
A16, B00, D08, D09
30.224.000
Đại trà
42
A00, C00, C15, D01
27.960.000
Đại trà
43
A00, C00, C15, D01
25.120.000
Đại trà
44
A00, C00, C15, D01
27.960.000
Đại trà
45
A00, C00, C15, D01
30.040.000
Đại trà
46
7810101
Du lịch
A00, C00, C15, D01
23.040.000
Đại trà
47
A00, A16, C01, D01
26.040.000
Đại trà
Trên đây là học phí từng ngành tại Trường Đại học Duy Tân trong năm học 2023 – 2024. Trường thực hiện thu học phí theo từng ngành/ chuyên ngành, sinh viên nộp học phí cố định 16 tin chỉ Học kỳ và được phép đăng ký học 19 tín chỉ, số tín chỉ tăng thêm sinh viên không phải nộp thêm tiền. Hàng năm, Đại học Duy Tân trao tặng hàng trăm suất học bổng có giá trị lên đến hàng chục tỉ đồng với đa dạng học bổng như: Học bổng Tài năng; Học bổng cho Thí sinh đạt giải cấp Tỉnh/Thành phố; Học bổng đối với các chương trình Tiên tiến & Chất lượng Cao CMU, PSU, CSU, PNU, ... Mùa tuyển sinh 2023, Đại học Duy Tân tiếp tục dành hơn 4.000 suất học bổng với tổng trị giá hơn 100 tỷ đồng cho các thí sinh Trung học Phổ thông trên toàn quốc đăng ký theo học tại trường.